길다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 길다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 길다 trong Tiếng Hàn.

Từ 길다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 길다

dài

adjective

이들은 다리가 어서 장해물을 피해 다닐 수 있지요.
Và chúng có những đôi chân dài để có thể bước qua những chướng ngại vật.

Xem thêm ví dụ

7, 8. (ᄀ) 하느님의 백성이 ‘장막 줄을 게 하’였다는 무슨 증거가 있습니까?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
연설이 수록 요점은 더 간결해야 하고, 강하면 강할수록 요점은 더 명료하게 규정되어야 한다.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
16 여호와께서는 이제 자신의 백성에게, 그들이 죄를 지었음을 상기시키시면서 잘못된 을 버리라고 권면하십니다.
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
6 그러한 악한 왕들과는 달리, 앞서 언급한 동일한 상황에서 하느님의 손을 본 사람들도 있습니다.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
여호와의 증인은 인류 가운데서 소수의 사람들만이 생명의 을 택할 것임을 알고 있지만, 그들이 전하는 소식에 호응하는 사람들을 돕는 일에서 큰 기쁨을 발견합니다.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
다메섹으로 가는 에 앉아 너무 오래 기다리기만 하여서 그런 기회를 놓치는 일이 일어나지 않기를 바랍니다.
Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách.
8 하느님의 자녀가 되는
8 Hãy trở thành con cái của Đức Chúa Trời!
그녀는 여행을했다 것처럼 그녀는 생각하고, 어떤 속도로 그녀가 있었
Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay.
게다가 이 의족은 단지 잘 정비된 인도나 에서만 걸을 수 있게 설계되었습니다.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
반면에, 언제 요점에 이를 것인가를 청중이 생각하기 시작한다면 서론은 틀림없이 너무 다는 것을 의미한다.
Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài.
우리는 새로운 경제안에서 우리의 을 만들고 있습니다.
Chúng tôi đang hướng lối đi của mình đến với một hệ thống kinh tế mới.
을 예비하라
Chuẩn Bị Con Đường
하늘의 본향으로 가는 이 영광스러운 순례의 에 우리 함께합시다.
Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên.
시작과 끝을 다 아시는 우리 구주 예수 그리스도께서는 자신이 가게 될 , 즉 겟세마네와 골고다로 이어지는 그 여정을 잘 알고 계셨으며, “손에 쟁기를 잡고 뒤를 돌아보는 자는 하나님의 나라에 합당하지 아니하니라”(누가복음 9:62)라고 말씀하셨습니다.
Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62).
7 라합도 당시의 사건들에서 하느님의 손이 작용하는 것을 보았습니다.
7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà.
여기, 동아프리카의 케냐에서는 지금 막 가뭄에서 벗어났습니다.
Đây, đây, Kenya, Đông Phi, chúng vừa qua khỏi một trận hạn hán kéo dài.
♪ 하지만 그것들은 나와 걷지 않을거야 왜냐면 나는 다른 로 떠나니까♪
♪ Nhưng nó không đi cùng đường với tôi vì tôi đã rẽ sang con đường khác ♪
24 1998 “하느님이 인도하는 생활의 ” 대회가 머지않아 시작될 것이라는 사실에 대해 우리는 참으로 기뻐합니다!
24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu!
자녀 중 누가 복음의 에서 벗어나면, 우리는 아마 그 자녀의 영원한 운명에 대해 죄책감과 불안감을 느낄 것입니다.
Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng.
좁고 구불구불한 산을 가다 보면, 시시각각 다른 모습으로 눈앞에 펼쳐지는 육지와 바다의 멋진 장관을 즐길 수 있습니다.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
빈랑을 파는 사람들은 시장이나 거리에 탁자를 가져다 놓고 종종 자녀들을 데리고 나와 장사를 합니다.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
저는 제목에 과일이 들어가는 도서관 물건을 가져왔습니다 저는 제목에 과일이 들어가는 도서관 물건을 가져왔습니다 그리고 저는 지식의 열매가 자라는 과수원을 만들었습니다 그리고 저는 지식의 열매가 자라는 과수원을 만들었습니다
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
십대 특유의 허세로 저는 폭죽을 들고 초록색 심지에 불을 붙였습니다.
Trong một hành động ra vẻ can đảm của tuổi trẻ, tôi cầm lấy cây pháo và châm vào cái ngòi dài màu xám.
(마태 20:18; 히브리 11:1-12:3) 하나님의 법을 따르고 그분의 주권을 인정한 사람들은 그것이 참으로 최상의 임을 깨달았다.
Những người tuân theo luật pháp Đức Chúa Trời và công nhận quyền thống trị của Ngài đã tìm ra đây thật sự là đường lối tốt đẹp nhất.
탕자가 처한 곤경은 오늘날 순결한 숭배의 곧은을 버린 많은 사람들이 경험하는 것과 유사합니다.
Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 길다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.