깊다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 깊다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 깊다 trong Tiếng Hàn.

Từ 깊다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 깊다

sâu

adjective

그런데 우리가 지금 따라가고 있는 이 사람은 은 정글 속에 있습니다.
Nhưng con rắn mà chúng tôi theo dõi ở đây sống trong rừng sâu.

Xem thêm ví dụ

인식 은 태도로 묵상하라
Suy ngẫm với lòng biết ơn
12 여호와의 의로운 원칙들에 대한 이러한 은 인식은 성서를 연구함으로써만 아니라 그리스도인 집회에서 정기적으로 참여하고 그리스도인 봉사의 직무에 꾸준히 참여함으로써도 유지됩니다.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
사실상 하느님과 그리스도께서 우리에게 보이신 은 사랑을 감사히 여겼기에 우리는 하느님께 헌신하고 그리스도의 제자가 되지 않을 수 없었던 것입니다.—요한 3:16; 요한 첫째 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
교도관들에게 가장 은 인상을 심어 주는 것은, 이 자원 봉사 프로그램을 통해 장기적으로 얻게 되는 유익입니다. 한 보고서에서는 이렇게 알려 줍니다.
Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này.
당신은 최근에 있었던 어떤 변화에 특히 은 인상을 받았으며, 그 이유는 무엇입니까?
Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao?
이 기록에서 나에게 가장 의미 었던 점과 그렇게 생각하는 이유.
ĐIỂM NÀO TRONG LỜI TƯỜNG THUẬT NÀY CÓ Ý NGHĨA NHẤT ĐỐI VỚI BẠN, VÀ CHO BIẾT TẠI SAO?
콘스탄사의 농부들은 9월이나 10월에 밭을 깨끗이 치우고 쟁기질을 하여 약 1미터 간격으로 은 고랑을 파고 고랑 사이에 두둑을 만듭니다.
Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét.
과거에 파괴와 훼손을 일삼던 이 청소년들은, 동료 인간에 대한 사려 음과 사랑을 나타내는 것에 더하여 “악을 미워하”는 법도 배웠습니다.
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
머큐시오를 아니가 ́뿐만 아니라 이렇게 은이나 교회 문을만큼 넓은 했었는지; 내 말 모로 요청, 당신은 내게 큰 사람을 찾아낼 것이다: 하지만 ́충분히 어두운'능직가 제공하고 있습니다. 나는 이것만은, 영장, 후추 오전
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.
교사는 그 잡지의 기사들에 담긴 성서에 근거한 위로에 대해 은 감사를 표하였습니다.
Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó.
그는 바다 아주 은 곳, 거의 산들의 밑바닥까지 내려가는 느낌을 받았으며, 해초들이 그를 휘감았습니다.
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông.
하지만 그들이 취한 입장은 그 작은 농촌 사회의 뿌리 은 전통과 금기들을 거스르는 것이었습니다.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
이 기도에는 매우 은 의미가 담겨 있는데, 시작 부분에 나오는 세 가지 청원을 살펴보면 성서가 실제로 무엇을 가르치는지에 대해 더 많은 점을 알게 됩니다.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
(마태 24:14) 그리고 사람들이 생명을 구하는 이 활동에 인식 게 호응할 경우, 여호와께서는 그들의 마음을 여시어 왕국 소식을 이해할 수 있게 하십니다.
Và khi người ta tỏ lòng biết ơn và đáp ứng với công việc cứu mạng này, Đức Giê-hô-va mở lòng họ để thấu hiểu thông điệp về Nước Trời (Ma-thi-ơ 11:25; Công-vụ các Sứ-đồ 16:14).
우리는 놀라우면서도 신성한 그 선물들을 주시는 분과의 관계가 더욱 어지는 방법으로 그것들을 받습니까?
Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không?
한 쪽이 다른 쪽을 지배하기를 원합니까 아니면 서로가 친절하고 사려 은 태도를 나타낼 것입니까?
Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người?
화(wo)라는 말은 은 슬픔의 상태를 뜻한다.
Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm.
배우자를 사려 게 대하는 가장 좋은 방법을 알고 있다고 자신하기보다는, 어떻게 해 주면 좋을지 배우자에게 물어보는 것이 어떻겠습니까?
Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì.
지난 몇년동안, 우리는 의학에 대한 은 위기감을 느꼈습니다, 그것은 의사가 되었을 때, 사람들에게 어떻게 잘 해줄 것인가가 아니라 의료비용을 생각하는 비정상적인 생각 때문입니다.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
가장 은 생각을 살펴 달라고 여호와께 정기적으로 간청하는가?
Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không?
현시대의 젊은 후기 성도로서 겪는 매일의 시련과 유혹을 헤쳐 나갈 때 성령의 속삭임에 귀 기울이는 방법을 아는, 용맹스럽고, 사려 고, 열정적인 청년 성인들이 필요합니다.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
연사가 말하는 내용과 방법은 청중에게 은 영향을 미칠 수 있다.
Những gì diễn giả nói và cách diễn giả nói có thể ảnh hưởng sâu sắc đến cử tọa.
이러한 신체에 관한 예측은 우리 내면 은 곳에서 비롯된 감각 신호에 주로 의존합니다.
Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể.
그들의 행실에 은 감명을 받았던 것입니다.
Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông.
그 궁극적 결과는 의미 은 삶으로 만족하고, 다른 사람들을 섬기는 데서 즐거움을 느끼는 행복한 사람들이 거주하는 낙원이 된 땅일 것이다.—사도 20:35.
Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 깊다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.