γκρεμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ γκρεμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γκρεμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ γκρεμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vách đá, Bờ biển dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ γκρεμός

vách đá

noun

Bờ biển dốc

noun

Xem thêm ví dụ

Το θέμα αυτό είναι σημαντικό για μας, γιατί αν δεν το κάνουμε θα παρακολουθούμε τα ζώα να πηδάνε στο γκρεμό.
Đây là vấn đề mang tính quyết định với chúng ta vì nếu chúng ta không làm thế, chúng ta sẽ chứng kiến, nhiều loài vật như thế này rơi xuống vực (của sự tuyệt chủng)
Μερικές φορές ταξιδεύαμε με μουλάρια που είχαν σταθερό βάδισμα, αλλά ποτέ δεν κοιτάζαμε τους γκρεμούς που βρίσκονταν από κάτω και στους οποίους θα μπορούσε να μας ρίξει ένα απλό παραπάτημα του μουλαριού.
Đôi khi chúng tôi cưỡi la có chân vững chắc, nhưng không bao giờ chúng tôi nhìn xuống vực thẳm cạnh núi là nơi chúng tôi sẽ rớt xuống nếu con la trật chân.
Ας είμαστε ειλικρινείς, οι οίκοι πιστοληπτικής αξιολόγησης έχουν συμβάλει στο να βρεθεί η παγκόσμια οικονομία στο χείλος του γκρεμού και παρ' όλα αυτά, δεν έχουν αλλάξει ακόμα τον τρόπο με τον οποίο λειτουργούν.
Và hãy đối mặt với điều đó, việc các cơ quan xếp hạng tín dụng thành lập đã khiến nền kinh tế thế giới trở nên tồi tệ, và chúng ta còn phải thay đổi cách thức chúng vận hành nữa.
Έχουμε άπλετο χρόνο για να αποφύγουμε εκείνη την κρίση, και ο δημοσιονομικός γκρεμός ήταν μια ακόμη προσπάθεια να αναγκάσει τις δύο πλευρές να βρουν λύση στην κρίση.
Chúng ta có nhiều và rất nhiều thời gian để có thể tránh được cơn khủng hoảng đó, và bờ vực ngân sách là nỗ lực thêm một lần nữa để có thể buộc hai đảng phải giải quyết cơn khủng hoảng này.
Και σκαρφαλώσαμε και φτάσαμε στην κορυφή, και ήμασταν στο χείλος, στον γκρεμό.
Và chúng tôi leo lên và chúng tôi đã lên đến cùng, và chúng tôi đang trên mép, trên vách này,
Ξέρεις, μου είπε, πλησιάζει ο δημοσιονομικός γκρεμός θα φτάσουμε εκεί στις αρχές του 2013.
Anh ấy nói, bạn biết đấy, bờ vực ngân sách đang được triển khai, nó sẽ có hiệu lực kể từ thời điểm bắt đầu năm 2013
Όρμησε τότε το κοπάδι προς τον γκρεμό κι έπεσε και πνίγηκε στη λίμνη. "
" Và đàn lợn chạy vội xuống biển, rồi chúng bị chìm trong nước. "
Εάν βρούμε τα σωστά κίνητρα, θα κάνουν το σωστό, εγωιστικά όπως είπα, κι αν βρούμε τους σωστούς νόμους και κανονισμούς, δεν θα μας οδηγήσουν στον γκρεμό.
Do vậy nếu chúng ta tìm được đúng động cơ khích lệ, họ sẽ làm những điều đúng đắn - như tôi đã nói - cho bản thân, và khi chúng ta tìm ra được những điều luật hợp lý, họ sẽ chẳng thể đẩy ta ra sát vực thẳm được.
Ξέρουν πως αν πέσουν από αυτόν, το γκρεμό, σίγουρα θα σκοτωθούν.
Nếu rơi xuống, tụi nó chắc chắn sẽ chết
Μην κάνετε ούτε βήμα προς τον «γκρεμό» του συμβιβασμού
Đừng bao giờ thỏa hiệp
Δε θα πηδήξω σε γκρεμό για κάποιον που δεν υπάρχει.
Này, tôi không muốn nhảy ra khỏii vách núi vì một ai đó không tồn tại.
Ήμουν πραγματικά στο χείλος του γκρεμού, τραβώντας τα αστέρια και την σελήνη, καθώς μετακινούνταν, το φωτισμένο από την σελήνη, Έλ Καπιτάν.
Tôi đã ở bên cạnh một vách đá, chụp lại đường đi của sao và ánh trăng, ánh trăng đã soi sáng dãy El Capitan.
Μου είπαν λοιπόν ότι ο δημοσιονομικός γκρεμός είναι πολύ φανατισμένος όρος για να χρησιμοποιείται, αν και δεν θυμάμαι ποιο κόμμα υποστηρίζει ή αντιτίθεται.
Và bờ cực ngân sách, tôi đã được kể lại rằng điều đó thật sự mang tính chất đảng phái, mặc dù tôi không nhớ đảng nào ủng hộ hay phản đối vấn đề này.
Είσαι πολύ κοντά στο χείλος του γκρεμού!
Đừng quá gần vực thẳm!
Δεν έχεις πέσει ποτέ από γκρεμό.
Cả đời anh chưa bao giờ té khỏi một vách núi.
Μας σπρώχνουν προς τον γκρεμό.
Chúng đẩy mình ra vách đá.
Στις ήρθαν, και σε μια στιγμή που η εύσωμος μορφή του Τομ εμφανίστηκε στον ορίζοντα, σχεδόν στο στο χείλος του γκρεμού.
Ngày họ đến, và trong một thời điểm, hình thức vạm vỡ của Tom xuất hiện trong tầm nhìn, gần như ở bên bờ của vực thẳm.
To άλμα BASE είναι ελεύθερη πτώση από σταθερά αντικείμενα, όπως κτήρια, κεραίες, γέφυρες και γη -- εννοώντας βουνά, γκρεμούς.
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn-ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
Έτσι, πήρα φόρα και πήδηξα στο γκρεμό.
Thế là tôi nhảy việc và kiểu như nhảy ra khỏi bờ vực vậy.
Όπως δείχνει η ιστορία του Ισραήλ, ακόμα και ένα βήμα στον «γκρεμό» του συμβιβασμού μπορεί να οδηγήσει στην καταστροφή.
Lịch sử của dân Y-sơ-ra-ên cho thấy chỉ cần một sự thỏa hiệp cũng có thể làm tổn hại mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va.
Στεκόμαστε στην άκρη ενός γκρεμού, και έχουμε τα εργαλεία και την τεχνολογία να επικοινωνήσουμε για το τι πρέπει να γίνει για να αντέξουμε σήμερα.
Chúng ta đang ngồi trên rìa của vách đá và chúng ta có công cụ lẫn công nghệ trong tay để truyền đạt những gì cần làm để giữ điều đó chung với nhau.
Στη διάρκεια ενός τέτοιου ελιγμού, ο ιεραπόστολος που καθόταν στο πίσω κάθισμα κάποιου λεωφορείου κοίταξε έξω από το παράθυρο και πρόσεξε ότι ένας από τους πίσω τροχούς ήταν ακριβώς στο χείλος ενός γκρεμού βάθους 190 μέτρων!
Trong một thao tác như thế, một giáo sĩ ngồi ở ghế sau một xe buýt nhìn ra cửa sổ và thấy một bánh sau xe ở ngay mép một vách núi bên dưới sâu hơn 190 mét!
Και κάποια στιγμή θα πρέπει να διασχίσεις αυτές τις ρωγμές στον πάγο, που από κάτω τους είναι γκρεμός.
Và thỉnh thoảng bạn còn phải băng qua những khe nứt trên băng.
Υπάρχουν αυτά τα τεράστια Ινδικά φορτηγά που τρέχουν σε στενούς δρόμους διπλής κυκλοφορίας με γκρεμούς 1,000 μέτρων δίπλα στο δρόμο και αυτός οδηγούσε ένα τέτοιο φορτηγό.
Có những cái xe tải Ấn Độ khổng lồ bị lật trên các tuyến đường một chiều với hai làn xe, rơi từ độ cao 900 m ngay sát lề đường, và anh ta đang lái một trong những chiếc như thế.
Βάδιζα προς τον γκρεμό και δεν έβλεπα πουθενά διέξοδο».
Tôi bị đẩy xuống vực thẳm và không tìm thấy lối ra”.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γκρεμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.