global trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ global trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ global trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ global trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là toàn cầu, toàn cục, toàn bộ, toàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ global

toàn cầu

adjective

De consultora en gestión global a jinete de elefante.
Từ chuyên viên tư vấn quản lý toàn cầu tới người quản voi.

toàn cục

adjective

Han tomado distancias para tener una visión global.
Họ đã phóng to và nhìn vào bức tranh toàn cục.

toàn bộ

adjective noun

Un aspecto en apariencia pequeño de la ayuda humanitaria global
Một khía cạnh có vẻ nhỏ của toàn bộ nỗ lực cứu trợ

toàn thể

adjective

Xem thêm ví dụ

En el caso del Ébola, el miedo paranoico a una enfermedad infecciosa, seguido de unos pocos casos de infectados en los países ricos, hizo posible una colaboración global. Y gracias a las empresas que desarrollan vacunas, la situación es la siguiente: dos vacunas contra el Ébola probadas en ensayos clínicos en países con Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Cada telescopio en la red global colabora con los otros.
Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau.
El posterior levantamiento de las montañas en la región del Mediterráneo occidental y un descenso global del nivel del mar se combinaron para causar una desecación temporal del mar Mediterráneo (conocida como la crisis salina del Mesiniense) cerca del final del Mioceno.
Sự nâng lên sau đó của các dãy núi ở miền tây khu vực Địa Trung Hải và sự rút xuống toàn cầu của mực nước biển kết hợp với nhau gây ra sự khô kiệt tạm thời của Địa Trung Hải (được biết đến như là khủng hoảng mặn Messina) vào thời gian gần cuối thế Miocen.
Segmento con licencia global: cuando un tercero cambie el precio de un segmento aprobado con una licencia global, transcurrirán 30 días hasta que el nuevo precio entre en vigor.
Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực.
Esto nos dio la oportunidad de recrear varios escenarios, probando diferentes futuros posibles: negocios como siempre, transformaciones globales, esquemas de inversión en negocios, diferentes opciones de gobierno, políticas, finanzas. Todo para explorar cómo puede verse el futuro. en nuestra capacidad para alcanzar los ODS dentro de las FP.
Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta.
La nueva etiqueta de Google Ads está compuesta por una etiqueta global de sitio web y un fragmento de evento opcional que funcionan de forma conjunta para medir los eventos de remarketing.
Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn.
Así que, ¿qué significa diseñar a escala global?
Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?
Normalmente, cuando las páginas de destino para dispositivos móviles son muy rápidas, se reducen los porcentajes de abandono y de rebote de los sitios web, lo que a su vez puede aumentar las conversiones y mejorar el rendimiento global de los anuncios.
Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo.
En primer lugar, la adopción de los Objetivos de Desarrollo Sostenible, el plan colectivo universal para la humanidad. para erradicar el hambre, promover el buen desarrollo económico y la buena salud, dentro de los objetivos ambientales globales.
Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường.
Decían que era imposible resolver eso...... porque es un reto del medio ambiente global..... que exige cooperación de todos los países del mundo
Nó đã từng được coi là vấn đề không thể tìm lời giảiBởi vì nó là một thách thức môi trường toàn cầu đòi hỏi sự hợp tác của tất cả các quốc gia trên thế giới
Incluso he comenzado lo que creemos que es el primer estudio clínico investigativo totalmente digital, totalmente auto aportado, de alcance ilimitado, global en participación, éticamente aprobado donde Uds. contribuyen con los datos.
Tôi đã thực sự bắt đầu những gì chúng ta nghĩ là nghiên cứu lâm sàng hoàn toàn kỹ thuật số, hoàn toàn tự xây dựng, không giới hạn trong phạm vi, hợp tác toàn cầu, đã được phê duyệt về đạo đức, đầu tiên trên thế giới mà bạn sẽ là người đóng góp dữ liệu.
Parece ser una hipoquiinesis global.
Có vẻ như giảm chức năng vận động toàn thân.
Se usan para encontrar depósitos subterráneos de petróleo y minerales, y en relojes atómicos de alta precisión, como los usados en los satélites de posicionamiento global.
Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu.
Nuestras revistas ofrecen una perspectiva global de los sucesos actuales”.
Trong tạp chí của chúng tôi, ông/ bà sẽ thấy được cái nhìn bao quát về các vấn đề thời sự”.
Usar parámetro global
Dùng thiết lập toàn cục
La población global se desconoce, pero se acepta que la especie es común localmente.
Số cá thể trên toàn không được biết rõ, nhưng loài này được xem là phổ biến địa phương.
Los prototipos del Global Hawk ATCD han sido utilizados en la Guerra de Afganistán y en la Guerra de Iraq.
Nguyên mẫu Global Hawk ACTD (chương trình Biểu diễn Khái niệm Công nghệ Tối tân) đã được thực dụng trong Chiến tranh Afghanistan và trong Chiến tranh Iraq.
Partamos de la idea de que el calentamiento global no sólo es real, sino que es peligroso.
Bắt đầu từ quan điểm hiện tượng nóng lên toàn cầu không chỉ thật, mà còn rất nguy hiểm.
Consultado el 12 de abril 12 de 2016. «Omron Global Website: Development of an automatic cash dispenser (1969)».
Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2014. ^ “Omron Global Website: Development of an automatic cash dispenser (1969)”.
Tal como un aparato conectado al sistema de posicionamiento global (GPS) puede decirle a una persona donde está y guiarla hasta su destino, de la misma manera las herramientas de investigación pueden ayudarle a ver en qué situación está y discernir cómo permanecer en el camino que lleva a la vida.
Giống như tấm bản đồ có thể giúp một người xác định mình đang ở đâu và tìm được đường đi, những công cụ nghiên cứu giúp người ấy biết mình đang đi đường nào và hiểu rõ làm sao để tiếp tục đi trên con đường dẫn đến sự sống.
Y sin embargo, nuestros mercados globales y activos financieros nunca han sido tan grandes, casi cerca de 300 billones de USD.
Và chưa hết, chứng khoán toàn cầu trong nguồn tài sản tài chính chưa bao giờ lớn hơn, gần tới 300 nghìn tỷ đô.
Una tras otra, hemos visto a todas estas ciudades prometer atacar el calentamiento global.
Từng thành phố một, chúng ta thấy tất cả những thành phố này cam kết giải quyết nóng lên toàn cầu.
Comencemos por el desafío global de la urbanización.
Hãy bắt đầu với thách thức trên toàn cầu về quá trình đô thị hóa.
Puede ver el rendimiento acumulado de cada componente (por ejemplo, el rendimiento global de las campañas) y comprobar rápidamente si las campañas generan la cuota de negocio que desea.
Bạn có thể thấy hiệu suất tổng hợp của từng thành phần (ví dụ: hiệu suất tổng hợp của các chiến dịch) và nhanh chóng biết được chiến dịch của bạn có đang nâng cao thị phần kinh doanh mà bạn hướng đến không.
La tarea de nuestro tiempo, una de las grandes tareas de nuestro tiempo, es construir una sociedad global, como dije donde las personas puedan vivir juntas y en paz.
Nhiêm vụ của thời đại chúng ta, một trong những nhiêm vụ vĩ đại, là xây dựng 1 xã hội toàn cầu, như tôi nói, nơi mọi người có thể sống hòa bình với nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ global trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.