γνωστοποιώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ γνωστοποιώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γνωστοποιώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ γνωστοποιώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nói, thông báo, công bố, xuất bản, phát hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ γνωστοποιώ

nói

(tell)

thông báo

(report)

công bố

(publish)

xuất bản

(print)

phát hành

(publish)

Xem thêm ví dụ

«Τους γνωστοποίησα το όνομά σου». —Ιωάννης 17:26
“Con đã tỏ danh Cha ra cho họ”.—Giăng 17:26
«Όχι», απαντάει εμφατικά ο Πέτρος, «δεν σας γνωστοποιήσαμε τη δύναμη και παρουσία του Κυρίου μας Ιησού Χριστού ακολουθώντας επιτήδεια επινοημένες ψεύτικες ιστορίες, αλλά έχοντας γίνει αυτόπτες μάρτυρες της μεγαλειότητάς του».
Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”.
Ως εκ τούτου, ο Θεός εκτέλεσε την ποινή που τους είχε γνωστοποιήσει εκ των προτέρων.
Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước.
Γνωστοποιήστε τα σχέδιά σας και σε μη ομόπιστα μέλη της οικογένειάς σας.
Cũng hãy cho người nhà không tin đạo biết anh chị dự định tham dự đại hội.
34:5-7) Επιπλέον, από τη δοξασμένη θέση του στον ουρανό, ο Ιησούς συνεχίζει να βοηθάει τους μαθητές του να γνωστοποιούν το όνομα του Ιεχωβά σε όλη τη γη.
Hiện nay, từ vị thế vinh hiển ở trên trời, Chúa Giê-su tiếp tục giúp các môn đồ tỏ danh Đức Giê-hô-va cho người ta trên khắp đất.
Οι στοχασμοί του γύρω από το πώς ο Ιεχωβά γνωστοποίησε στον Μωυσή τις οδούς με τις οποίες επρόκειτο να φέρει απελευθέρωση θα πρέπει να γέννησαν στην καρδιά του Δαβίδ ένα αίσθημα ευγνωμοσύνης.
Suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va cho Môi-se biết Ngài sẽ giải cứu như thế nào hẳn khiến Đa-vít cảm thấy biết ơn.
13 Ο Ιεχωβά μίλησε στους πρώτους Χριστιανούς μέσω του Γιου του, του Ιησού, ο οποίος τους γνωστοποίησε θεϊκά μυστικά.
13 Đức Giê-hô-va nói với tín đồ đấng Christ thời ban đầu qua Con ngài, Chúa Giê-su, là đấng đã cho họ biết về những sự kín nhiệm của Đức Chúa Trời.
Ο Παύλος προσθέτει: «Αν, λοιπόν, ο Θεός, μολονότι είχε τη θέληση να εκδηλώσει την οργή του και να γνωστοποιήσει τη δύναμή του, ανέχτηκε με πολλή μακροθυμία σκεύη οργής που έγιναν άξια για καταστροφή, ώστε να γνωστοποιήσει τον πλούτο της δόξας του σε σκεύη ελέους, τα οποία ετοίμασε εκ των προτέρων για δόξα, δηλαδή εμάς, τους οποίους κάλεσε, όχι μόνο ανάμεσα από τους Ιουδαίους, αλλά και ανάμεσα από τα έθνη, τι με αυτό;»—Ρωμ.
Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư?
Ο Ιεχωβά (1) αναγνώρισε τον Γιο του, (2) εξέφρασε ανοιχτά την αγάπη του για τον Ιησού, και (3) γνωστοποίησε ότι επιδοκίμασε τον Ιησού.
Đức Giê-hô-va: 1) thừa nhận Con của Ngài, 2) nói trước công chúng về sự yêu thương của Ngài đối với Chúa Giê-su và 3) cho mọi người biết là Ngài chấp nhận Chúa Giê-su.
11 Πρέπει να ενεργήσεις σύμφωνα με τον νόμο που θα σου δείξουν και σύμφωνα με την απόφαση που θα σου γνωστοποιήσουν.
11 Anh em phải làm theo luật pháp họ chỉ dẫn cùng phán quyết họ công bố.
Τι ένδοξη ημέρα θα είναι αυτή για όλους τους όσιους υπηρέτες του Ιεχωβά, οι οποίοι έχουν γνωστοποιήσει το όνομά Του και έχουν υποστηρίξει την παγκόσμια κυριαρχία Του!
Quả là một ngày huy hoàng cho tất cả tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va, những người tôn vinh danh và ủng hộ quyền tối thượng của Ngài!
Ο Ιησούς γνωστοποίησε το όνομα του Θεού στους άλλους
Chúa Giê-su đã tỏ danh của Thượng Đế ra cho người khác biết
8 Αυτή την παρ’ αξίαν καλοσύνη την έκανε να αφθονήσει προς εμάς με τη μορφή κάθε σοφίας και κατανόησης,* 9 γνωστοποιώντας μας το ιερό μυστικό+ του θελήματός του.
8 Ngài đã tỏ lòng nhân từ bao la một cách dư dật khi ban cho chúng ta mọi sự khôn ngoan và hiểu biết,* 9 cũng như cho chúng ta biết sự mầu nhiệm+ của ý muốn ngài.
ΑΝ ΕΧΕΤΕ βαφτιστεί ως Μάρτυρας του Ιεχωβά, γνωστοποιήσατε δημόσια την προθυμία σας να συμμετάσχετε σε έναν αγώνα που έχει ως βραβείο την αιώνια ζωή.
NẾU đã báp têm để trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn cho mọi người biết rằng bạn sẵn sàng tham gia cuộc đua tranh mà giải thưởng là sự sống đời đời.
Κάθε πρωί γνωστοποιεί τις κρίσεις του,+
Mỗi sáng ngài ra phán quyết,+
5 Να Γνωστοποιείτε την Αλήθεια Καθημερινά: Κάθε ημέρα, θα πρέπει να αναζητούμε τρόπους για να μεταδίδουμε την αλήθεια σε άλλους.
5 Công bố lẽ thật hàng ngày: Hàng ngày chúng ta nên tìm cách nói về lẽ thật với người khác.
Στρέφοντας την προσοχή στο όραμα και στη σημασία του, έγραψε: «Όχι, δεν σας γνωστοποιήσαμε τη δύναμη και παρουσία του Κυρίου μας Ιησού Χριστού ακολουθώντας επιτήδεια επινοημένες ψεύτικες ιστορίες, αλλά έχοντας γίνει αυτόπτες μάρτυρες της μεγαλειότητάς του.
Nói về sự hiện thấy và ý nghĩa của nó, ông viết: “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài.
Η εξαφάνισή της γνωστοποιήθηκε εντός 24 ωρών αφού η φωτογραφία της εστάλη στον πυρήνα της Κοαουίλα.
Báo cáo mất tích chưa đến 24 giờ sau khi bức ảnh của cô ấy được gửi đến nhà giam Coahuila.
(Έξοδος 34:6· Ψαλμός 86:5· 103:13, 14) Γι’ αυτό, ας “γνωστοποιούμε τα αιτήματά μας σε εκείνον”, διότι αν ενεργούμε έτσι θα έχουμε την «ειρήνη του Θεού»—γαλήνη η οποία υπερβαίνει την ανθρώπινη κατανόηση.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6; Thi-thiên 86:5; 103:13, 14) Vậy hãy “trình các sự cầu xin của mình cho Đức Chúa Trời”, nhờ đó chúng ta sẽ có được “sự bình-an của Đức Chúa Trời”—sự bình an vượt quá hiểu biết của con người.
Πολλές φορές έκανε ενέργειες προς όφελός τους προτού καν εκείνοι γνωστοποιήσουν τις ανάγκες τους.
Nhiều lần ngài làm thế ngay cả khi họ chưa nói ra nhu cầu của mình.
Οι Καθολικοί λόγιοι Καρλ Ράινερ και Χέρμπερτ Βολγκρίμλερ δηλώνουν στο Theological Dictionary (Θεολογικό Λεξικό) που συνέταξαν: «Η Τριάδα είναι ένα μυστήριο . . . με την αυστηρή έννοια . . . , το οποίο δεν μπορεί να γνωστοποιηθεί χωρίς αποκάλυψη, και ακόμα και μετά την αποκάλυψη δεν μπορεί να γίνει πλήρως κατανοητό».
Hai học giả Công giáo là Karl Rahner và Herbert Vorgrimler tuyên bố trong cuốn “Tự điển Thần học” (Theological Dictionary) của họ: “Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một điều huyền bí... trong ý nghĩa nghiêm ngặt nhất... không thể hiểu được nếu không được mặc khải và thậm chí sau khi được mặc khải rồi cũng không thể hiểu toàn bộ được”.
Όπως γνωστοποιούν εκτενώς στη διακονία τους οι Μάρτυρες του Ιεχωβά, υπάρχουν άφθονες αποδείξεις που πιστοποιούν ότι ζούμε σε έναν ξεχωριστό καιρό της ανθρώπινης ιστορίας.
Như Nhân-chứng Giê-hô-va đã rao truyền rộng rãi trong thánh chức, có nhiều bằng chứng cho thấy là chúng ta đang sống trong thời kỳ đặc biệt của lịch sử nhân loại.
Ο μονογενής Γιος του, ο Ιησούς Χριστός, ήρθε στη γη για να μεγαλύνει την αγάπη του Θεού—να γνωστοποιήσει στους ανθρώπους πόσο πολύτιμοι είναι στον Ιεχωβά.
Con độc sanh của Ngài, Chúa Giê-su Christ, đến trái đất để đề cao lòng yêu thương của Đức Chúa Trời—cho dân chúng biết họ đáng quý biết bao đối với Đức Giê-hô-va.
Χρησιμοποιώντας το 6ο κεφάλαιο του βιβλίου Δεύτερο Βασιλέων, ο αδελφός Λετ υπενθύμισε στους σπουδαστές ότι μπορούν να είναι βέβαιοι για την υποστήριξη του Ιεχωβά Θεού και των μυριάδων αγγέλων καθώς γνωστοποιούν «τα μεγαλεία του Θεού».
Dựa vào chương 6 sách 2 Các Vua, anh Lett nhắc nhở các học viên có thể tin cậy vào sự giúp đỡ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và muôn ngàn thiên sứ khi rao truyền “những sự cao-trọng của Đức Chúa Trời”.
Ο Παύλος εξήγησε αυτή την πτυχή της “διαχείρισης” του Ιεχωβά, δηλαδή του τρόπου με τον οποίο χειρίζεται την εκπλήρωση του σκοπού του: «Σε άλλες γενιές αυτό το μυστικό δεν γνωστοποιήθηκε στους γιους των ανθρώπων όπως έχει αποκαλυφτεί τώρα στους αγίους αποστόλους και προφήτες του μέσω πνεύματος, δηλαδή το ότι άνθρωποι από τα έθνη θα ήταν συγκληρονόμοι και μέλη του ίδιου σώματος και μέτοχοι της υπόσχεσης μαζί με εμάς σε ενότητα με τον Χριστό Ιησού μέσω των καλών νέων».
Phao-lô giải thích khía cạnh này trong “sự quản trị”, tức cách điều hành của Đức Giê-hô-va, nhằm thực hiện ý định của Ngài: “Lẽ mầu-nhiệm trong các đời khác, chưa từng phát-lộ cho con-cái loài người, mà bây giờ đã được Đức Thánh-Linh tỏ ra cho các sứ-đồ thánh và tiên-tri của Ngài. Lẽ mầu-nhiệm đó tức là: Dân ngoại là kẻ đồng kế-tự, là các chi của đồng một thể, đều có phần chung với chúng ta về lời hứa đã nhờ Tin-lành mà lập trong Đức Chúa Jêsus-Christ”.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γνωστοποιώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.