god of war trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ god of war trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ god of war trong Tiếng Anh.

Từ god of war trong Tiếng Anh có nghĩa là thần chiến tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ god of war

thần chiến tranh

proper

Xem thêm ví dụ

Incidentally, the innocent child was named Marcel after Mars, the Roman God of War.
Tình cờ, đứa bé vô tội được đặt tên Marcel, theo tên Mars thần chiến tranh của người La Mã.
Kim also dated God of War co-star Kim Gyu-ri from 2012 to 2013.
Kim cũng đã hẹn hò với bạn đồng diễn Kim Gyu-ri của Thiên mệnh hoàng đế từ năm 2012 đến 2013.
the God of War.
Đó là Ares, thần Chiến tranh.
Even for the daughter of the god of war, that girl's a mythic bi-
Thậm chí là con gái thần chiến tranh, cô bé đó thật là bí ẩn.
The scion of the god of war...
Con cháu của thần chiến tranh...
They do not submit to the gods of war, nationalism, and racism.
Họ không phục tùng các thần chiến tranh, chủ nghĩa quốc gia và sự kỳ thị chủng tộc.
This has been demonstrated in their making further sacrifices to the god of war in Korea and Vietnam.
Điều này đã được thể hiện qua việc họ tiếp tục dâng thêm của-lễ cho thần chiến tranh tại Đại Hàn và Việt Nam.
Yet, in this 20th century, millions of young men have been sacrificed to the god of war.
Tuy nhiên trong thế kỷ 20 này hàng triệu trai trẻ đã bị đem hy sinh cho thần chiến tranh.
Frank Zhang: Son of Mars, the Roman god of war.
Frank Zhang: là con trai của thần Mars (hình dáng La Mã của Ares, thần chiến tranh).
if you're gonna be fighting the God of war... you poor thing.
Nếu cô định chiến đấu với Thần Chiến Tranh. Tôi sẽ dạy cô cách khiêu vũ.
The majority of the original game's development team worked on God of War and designed it to be accessible and grounded.
Phần lớn nhóm phát triển của trò chơi gốc cũng phát triển God of War và thiết kế trò chơi để cho nó dễ tiếp cận và ổn định.
God of War also uses an over-the-shoulder free camera, with the game in one shot, as opposed to the fixed cinematic camera of the previous entries.
God of War cũng sử dụng một góc nhìn chiếu qua vai, với cách quay phim One-shot, trái ngược góc nhìn điện ảnh cố định của các phiên bản trò chơi trước đó.
No doubt the resurrected ones will include children sacrificed to Canaanite gods, such as Molech, young men sacrificed to Aztec gods, and countless millions sacrificed to the god of war.
Chắc hẳn trong số những người chết sống lại đó sẽ gồm có các trẻ em bị hy sinh cho các thần thánh xứ Ca-na-an như thần Mô-lóc, các thanh niên trẻ tuổi bị hy sinh cho các thần thánh của dân Aztec, và biết bao nhiêu triệu người bị hy sinh cho thần chiến tranh.
For example, Aphrodite was the goddess of love and beauty, Ares was the god of war, Hades the ruler of the underworld, and Athena the goddess of wisdom and courage.
Chẳng hạn, Aphrodite là nữ thần của tình yêu và vẻ đẹp, Ares là thần chiến tranh, Hades - thần của âm phủ, và Athena - nữ thần của trí tuệ và dũng cảm.
God of War and God of War II (PS2) by Santa Monica Studio and Sony Computer Entertainment (SCE) were both released to universal acclaim from critics for their gameplay, graphics and story.
God of WarGod of War II (PS2) của Santa Monica Studio và Sony Computer Entertainment (SCE) đều được đánh giá cao bởi đồ họa, cách chơi, âm thanh và cốt truyện.
Do you think that God approves of war?
Ông/Bà nghĩ rằng Đức Chúa Trời có chấp nhận chiến tranh không?
God’s View of War in the Ancient Past
Quan điểm của Đức Chúa Trời về chiến tranh vào thời xa xưa
Furthermore, from the past down to today, God’s view of war has remained the same.
Sự thật là từ xa xưa cho đến ngày nay, quan điểm của Đức Chúa Trời về chiến tranh không hề thay đổi.
God’s View of War in the First Century
Quan điểm của Đức Chúa Trời về chiến tranh vào thế kỷ thứ nhất
God’s View of War Today
Quan điểm của Đức Chúa Trời về chiến tranh vào ngày nay
God’s View of War in the First Century 6
Quan điểm của Đức Chúa Trời về chiến tranh vào thế kỷ thứ nhất 6
14 The climax of the “great tribulation” will be God’s war of Armageddon.
14 Cao điểm của “hoạn-nạn lớn” sẽ là trận chiến Ha-ma-ghê-đôn của Đức Chúa Trời.
He was also awarded the Guinness World Record for being the most prolific video game voice actor in 2012, with roles in franchises such as Call of Duty, God of War, Tom Clancy's Ghost Recon, Naruto, Transformers and X-Men.
Anh đã được trao kỷ lục thế giới Guinness là nam diễn viên lồng tiếng cho trò chơi điện tử nhiều nhất trong năm 2012, với các vai trong các phim nhượng quyền như God of War, Call of Duty, Tom Clancy's Ghost Recon, Naruto, X-Men và Transformers.
15 On the day of God’s warring, what will be the situation of those outside the “great valley” of protection?
15 Trong ngày chiến trận của Đức Chúa Trời, những người bên ngoài “trũng rất lớn” sẽ lâm vào tình cảnh nào?
On “the day of [God’s] warring” against his enemies, what will be the situation of those outside the valley?
Trong “ngày chiến-trận [của Đức Chúa Trời]”, những người bên ngoài “trũng rất lớn” sẽ lâm vào tình cảnh nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ god of war trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.