goatee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goatee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goatee trong Tiếng Anh.

Từ goatee trong Tiếng Anh có nghĩa là chòm râu dê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goatee

chòm râu dê

noun

And he has a goatee.
Và anh ta đã có thêm một chòm râu dê.

Xem thêm ví dụ

And they are: start the month clean- shaven, rock a mustache -- not a beard, not a goatee, a mustache -- for the 30 days of November, and then we agreed that we would come together at the end of the month, have a mustache- themed party, and award a prize for the best, and of course, the worst mustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Goatee, you're up.
Ria mép, cơ hội của cậu đấy.
Although retained by some prominent figures who were young men in the Victorian period (like Sigmund Freud), most men who retained facial hair during the 1920s and 1930s limited themselves to a moustache or a goatee (such as with Marcel Proust, Albert Einstein, Vladimir Lenin, Leon Trotsky, Adolf Hitler, and Joseph Stalin).
Mặc dù được giữ lại bởi một số nhân vật nổi bật người đàn ông trẻ tuổi trong thời kỳ Victoria (như Sigmund Freud), hầu hết đàn ông giữ tóc trên khuôn mặt trong suốt những năm 1920 và 1930 chỉ giới hạn ở ria mép hoặc một chòm râu dê (như là Marcel Proust, Albert Einstein, Vladimir Lenin, Leon Trotsky, Adolf Hitler, và Joseph Stalin).
From the 1990s onward, fashion in the United States has generally trended toward either a goatee, Van Dyke, or a closely cropped full beard undercut on the throat.
Từ những năm 1990 trở lại đây, thời trang ở Hoa Kỳ nhìn chung có xu hướng về một chòm râu dê, Van Dyke, hoặc cắt xén râu vùng cổ họng.
This is a goatee.
Nó la râu .
In 1919, Marcel Duchamp, one of the most influential modern artists, created L.H.O.O.Q., a Mona Lisa parody made by adorning a cheap reproduction with a moustache and a goatee, as well as adding the rude inscription, when read out loud in French sounds like "Elle a chaud au cul" literally translated: "she has a hot ass".
Năm 1919, Marcel Duchamp, một trong những thành viên có ảnh hưởng nhất của trường phái Dada, đã tạo ra L.H.O.O.Q., một bức tranh nhại Mona Lisa được làm bằng cách vẽ thêm lên một bức tranh chép rẻ tiền một bộ ria mép và một chòm râu dê, cũng như thêm vào đoạn ghi chú thô lỗ, khi đọc tho trong tiếng Pháp có âm kiểu "Elle a chaud au cul" (dịch "bà ta bị nóng đít".
You saw the goatee.
Em thấy chòm râu dê rồi đấy.
You can zoom in and even see the extra little loop, this little nano-goatee.
Bạn có thể phóng to và nhìn được cái vòng nhỏ đó, cái chòm râu dê siêu nhỏ này.
That's a goatee.
Đây là một chỏm râu.
Could the President's grooming habits be his " Goatee-gate? "
Liệu thói chải chuốt của Tổng thống có dẫn đường cho ông không?
Sharon sucked in a breath of surprise and replied , " Yes , he 's got a goatee . "
Sharon hít một hơi thở ngạc nhiên rồi trả lời , " Phải , anh ấy có một chòm râu dê . "
No, that's a goatee.
Không, nó chỉ là một chỏm râu.
That's a goatee?
Râu dê à?
Silver hair brushed back with a goatee.
Tóc bạc chải ngược với cả có tí râu.
That's a goatee...
Nó là râu chỏm.
And he has a goatee.
Và anh ta đã có thêm một chòm râu dê.
You're going to grow a goatee again?
Ai nói là mỗi ngày em đều nhận lời chứ?
It's a big... bluish-green man, with a strange-looking goatee.
Đó là... một người đàn ông to lớn màu xanh với một chòm râu dê khác thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goatee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.