goby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goby trong Tiếng Anh.

Từ goby trong Tiếng Anh có nghĩa là cá bống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goby

cá bống

noun

This is an actual sailfin goby,
Đây là chuyển động vẫy vây của một chú cá bống

Xem thêm ví dụ

Tribe Benthophilini Anatirostrum Benthophiloides Benthophilus (type genus) Caspiosoma Tribe Neogobiini Neogobius (type genus) Tribe Ponticolini Babka Mesogobius Ponticola (type genus) Proterorhinus Simonović P.D., Nikolić V.P., Skóra K.E. (1996) Vertebral number in Ponto-Caspian gobies: phylogenetic relevance.
Bộ Benthophilini Anatirostrum Benthophiloides Benthophilus (kiểu chi) Caspiosoma Bộ Neogobiini Neogobius Bộ Ponticolini Babka Mesogobius Ponticola Proterorhinus Dữ liệu liên quan tới Benthophilinae tại Wikispecies Simonović P.D., Nikolić V.P., Skóra K.E. (1996) Vertebral number in Ponto-Caspian gobies: phylogenetic relevance.
The geography of Mongolia is varied, with the Gobi Desert to the south and cold, mountainous regions to the north and west.
Địa lý Mông Cổ đa dạng với Sa mạc Gobi ở phía nam và các vùng núi lạnh ở phía bắc và phía tây.
It is known only from a complete skull of unknown provenance, but probably recovered from the Gobi Desert.
Nó chỉ được biết đến từ một hộp sọ hoàn chỉnh không rõ nguồn gốc, nhưng có lẽ thu thập từ sa mạc Gobi.
The baseband chipset of SGH-T889, SHV-E250K, and SHV-E250S is Qualcomm Gobi MDM9215.
Chip băng tầng cơ sở của SGH-T889, SHV-E250K, và SHV-E250S là Qualcomm Gobi MDM9215.
The name Gobi is a Mongol word meaning desert, depression, salt marsh, or steppe, but which usually refers to a category of arid rangeland with insufficient vegetation to support marmots but with enough to support camels.
Tên Gobi là một từ Mông Cổ có nghĩa là sa mạc, vùng lõm, đầm lầy muối, hoặc thảo nguyên, nhưng thường đề cập đến một loại vùng đất khô cằn khô cằn với thực vật không đủ để hỗ trợ marmots nhưng với đủ để hỗ trợ lạc đà.
Prawn fishing is particularly productive in providing extra food, since prawns usually represent only 10–20% of the catch, the remaining being bycatch, mainly fish such as cardinalfish and gobies.
Các tàu đánh bắt tôm mang lại lợi ích nhiều nhất về mặt thức ăn cho nhàn mào do tôm thường chỉ chiếm 10-20% sản lượng đánh bắt lên trong khi số còn lại (chủ yếu là các loài cá như cá sơn và cá bống trắng) đều bị con người thải bỏ.
Bayankhongor contains two mountain ranges, the Khangai Mountains in the north and the Gobi Altai Mountains in the central region.
Bayankhongor có hai rặng núi chính, dãy núi Khangai ở phía bắc và dãy núi Altay ở khu vự trung tâm.
Mongolian nomads of the Gobi Desert have a similar practice, as do certain Southeast Asian cultures, such as Bengalis, Cambodians, Laotians, Thai, Vietnamese, Timor, Sabu, Sumba and Ibans.
Những người du mục Mông Cổ của sa mạc Gobi có chào tương tự, cũng như một số nền văn hóa Đông Nam Á như người Bengal, người Campuchia, người Lào, người Thái, người Việt, Timor, người Sabu, người Sumba.
It is expected that the re-migration of people and their livestock will result in increased wildlife–human interactions and may well threaten the survival of rare wildlife species in the Gobi Desert.
Người ta cũng dự đoán rằng sự tái di cư của con người và gia súc của họ sẽ làm tăng mối tương tác người-động vật hoang dã và có thể đe dọa tới sự sinh tồn của các loài động vật hiếm tại khu vực sa mạc Gobi.
Similar dust plumes originate in the Gobi Desert, which combined with pollutants, spread large distances downwind, or eastward, into North America.
Những chùm bụi tương tự bắt nguồn từ sa mạc Gobi, chúng kết hợp với các chất gây ô nhiễm, lan tỏa khoảng cách lớn theo gió, về hướng đông, đến Bắc Mỹ.
Continued atmospheric nuclear weapons testing since 1963 by non-treaty nations included those by China (atomic bomb test above the Gobi Desert in 1964, hydrogen bomb test in 1967, and follow-on tests), and France (tests as recently as the 1990s).
Việc thử vũ khí hạt nhân trong khí quyển đã được tiếp tục ở các nước không tham gia vào Hiệp ước trên như Trung Quốc (thử bom hạt nhân trên sa mạc Gobi năm 1964, thử bom hydro năm 1967, và các thử nghiệm sau đó), và Pháp (thử trong thập niên 1980).
The Gobi jerboa was discovered in 1925 by Glover Morrill Allen.
Động vật gặm nhấm nhỏ này được phát hiện vào năm 1925 bởi Glover Morrill Allen.
In 2004 he completed a 2,000-kilometre (1,200 mi) expedition through the Gobi desert.
Năm 2004, ông đã hoàn thành cuộc thám hiểm 2.000 km (1.200 dặm) qua sa mạc Gobi.
In the south lies the Gobi Desert, renowned for its well-preserved dinosaur remains.
Sa mạc Gobi nằm ở phía nam, nổi tiếng về các hóa thạch của loài khủng long vẫn còn trong tình trạng tốt.
Spring in the city is dry and windy, occasionally seeing sandstorms blowing in from the Gobi Desert, capable of lasting for several days.
Mùa xuân ở thành phố khô và lộng gió, thỉnh thoảng nhìn thấy những cơn bão cát thổi từ sa mạc Gobi, có khả năng kéo dài trong vài ngày.
The City is at an elevation of 1300 meters and located close to the northern semi-desert edge of the Gobi Desert.
Thành phố nằm trên độ cao 1300 mét so với mực nước biển và nằm gần phía bắc của rìa bán hoang mạc thuộc sa mạc Gobi.
It lives in the Marquesas Islands and parts of the Indian Ocean, including the Seychelles, in association with a goby of the genus Amblyeleotris.
Loài tôm này sinh sống ở quần đảo Marquesas và một số khu vực của Ấn Độ Dương, bao gồm Seychelles, hội sinh với cá bống trong chi Amblyeleotris.
After the original Russian-Mongolian expeditions in the 1940s, Polish-Mongolian joint expeditions to the Gobi Desert began in 1963 and continued until 1971, recovering many new fossils, including new specimens of Tarbosaurus from the Nemegt Formation.
Tiếp bước những cuộc thám hiểm Nga-Mông Cổ ban đầu trong thập niên 1940, những cuộc thám hiểm chung Ba Lan-Mông Cổ vào sa mạc Gobi đã được bắt đầu thực hiện vào năm 1963 và kéo dài cho đến năm 1971, đã khám phá và phục hồi nhiều hóa thạch mới, bao gồm các mẫu vật mới của Tarbosaurus từ thành hệ Nemegt.
The second area is the Gobi Gurvansaikhan National Park, which is known for its extensive fossil sites, iconic sand dunes, ice canyon, and stunning mountain scenery not to mention the over 200 bird species and 600 varieties of plants.
Khu vực thứ nhì là Công viên quốc gia Gobi Gurvansaikhan, được biết đến với các khu di chỉ hóa thạch rộng lớn, các đụn cát mang tính biểu tượng, hẻm núi băng, và phong cảnh núi non tươi đẹp ngoài ra còn có trên 200 loài chim và 600 chủng loại thực vật.
It mostly happens in the Gobi Desert region.
Nó chủ yếu xảy ra ở vùng sa mạc Gobi.
During his time at the American Museum of Natural History, Andrews led a range of expeditions to uncharted regions, like here in the Gobi Desert.
Trong suốt khoảng thời gian ông ở Bảo tàng lịch sử thiên nhiên Hoa Kì, Andrew đã dẫn đầu những hành trình đến với những vùng đất chưa có dấu chân người như sa mạc Gobi
In it live many endangered species such as the Gobi bear and the Zam gecko.
Trong đó có rất nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng như gấu Gobi Bear và Tắc kè Zam.
The Ceram Sea is also the habitat of several species of tropical goby and many other fish.
Biển Ceram cũng là nơi sinh sống của một vài loài cá bống trắng nhiệt đới và nhiều loài cá khác.
Furthermore, he crossed the Gobi Desert alone.
Hơn nữa, ông đã băng qua sa mạc Gobi một mình.
There are also daily buses to and from Ulaanbaatar (departing from the Dragon Center in Ulaanbaatar at 08.00) which stop in the town of Arvaikheer, as well as less regular buses west towards Gobi-Altai and Khovd aimags.
Cũng có các chuyến xe khách hàng ngày đi hoặc đến Ulan Bator (khởi hành từ Trung tâm Rồng tại Ulaanbaatar vào lúc 8 giờ sáng) và dừng tại thị trấn Arvaikheer, cũng như một số ít hơn các xe khách đi từ thủ đô về các tỉnh phía tây như Gobi-Altai và Khovd.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.