고대 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 고대 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고대 trong Tiếng Hàn.

Từ 고대 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Thời kỳ cổ đại, thời kỳ cổ đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 고대

Thời kỳ cổ đại

noun

thời kỳ cổ đại

noun

Xem thêm ví dụ

그리고 이것은 아마도 LA에 있는 고대 외계인 건축물의 가장 좋은 예시일 것입니다.
Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại.
반면에 “고대 이집트인들은 수염을 기르는 것에 대해 거부감을 가진 유일한 오리엔트 민족이었다”고 매클린톡과 스트롱의 「성서와 신학과 교회에 관한 문헌 백과사전」(Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature)은 알려 줍니다.
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
학자들 사이에서 믿을 만한 자료로 여겨지는 고대의 한 비문에는 이집트의 파라오 투트모세 3세(기원전 2000년대)가 카르나크에 있는 아문-라 신전에 12톤의 금을 바쳤다는 기록이 있습니다.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
해마다 수만 명의 젊은 남성과 여성, 그리고 수많은 장년층 부부들이 솔트레이크시티에서 오는 특별한 서한을 고대합니다.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
살인을 일삼은 네피림들의 폭력 행위는 고대 신화와 전설에 나오는 영웅담의 소재가 되었을 것입니다.
Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng.
* 고대에 회당에서 하던 또 다른 기도에는 다윗의 집에서 나올 메시아의 왕국에 대한 희망이 언급되어 있습니다.
* Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít.
이 질문에 대한 답을 얻으려면, 그 고대 도시에 살았던 그리스도인들이 어떤 상황에 처해 있었는지를 알아야 합니다.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
고대 도시 아랏이 있던 곳에 위치한 이 이스라엘의 둔덕은 사해 서쪽에 있습니다.
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết.
고대 역사가들은 스키타이 지역을 아마조네스의 거주지로 지목했습니다. 이곳은 흑해에서부터 중앙아시아의 초원을 가로지르는 광활한 지역입니다.
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
고대의 충실한 사람들은 약한 사람들의 필요에 어떤 반응을 보였으며, 우리는 그러한 성서의 모범들을 어떻게 본받을 수 있습니까?
Những người trung thành thời xưa đã đáp ứng nhu cầu của những người yếu đuối như thế nào, và làm thế nào chúng ta noi theo các gương trong Kinh Thánh?
그러나 하나님의 고대 백성이 한때 바벨론의 포로로 끌려갔던 것처럼, 1918년에 여호와의 종들은 어느 정도 큰 바벨론의 속박 아래 들어갔습니다.
Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5).
유다는 왜 여호와로부터 고대 이스라엘보다 더 나은 소식을 받을 것을 기대하였을 것입니까?
Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa?
사실, 이 말씀들은 고대의 한 책—성서—에 나오는 것입니다.
Sự thật là những lời đó tìm được trong một cuốn sách xưa—Kinh Thánh.
고대에는 치료술이 과학적인 시도가 아니라 미신과 종교 의식을 행하는 일인 경우가 많았습니다.
Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo.
(요한 1서 2:15-17) 아브라함은 왕국에 대해 제한된 지식만 가지고 있었지만, 하나님을 신뢰하였고 왕국이 설립될 때를 고대하였습니다.—히브리 11:10.
Và dù Áp-ra-ham chỉ biết rất ít về Nước Trời, ông tin cậy nơi Đức Chúa Trời và trông mong cho Nước ấy được thành lập (Hê-bơ-rơ 11:10).
크리스마스와 부활절은 고대 거짓 종교들에서 유래한 것이다
Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa
고대나 오늘날이나 누가 성령에 의해 강화되었습니까?
Vào thời xưa và ngày nay, ai đã được thánh linh yểm trợ?
··· 그들은 고대 마야 달력의 5125년으로 이루어진 주기가 끝나는 날인 2012년 12월 21일에 세상이 종말을 맞을 것이라고 믿는다.”—BBC 뉴스.
Họ tin rằng thế giới sẽ bị diệt vong vào ngày 21-12-2012, cuối giai đoạn 5.125 năm theo lịch cổ đại của người Maya”.—BBC News.
고대의 요셉처럼, 그들은 자기들의 도덕적 깨끗함을 타협하기를 거절해 왔습니다.
Giống như Giô-sép thời xưa, họ đã cương quyết giữ sự thanh sạch về đạo đức.
고대 유대인들은 죽은 자의 부활을 믿었지, 인간에게 불멸성이 내재되어 있다고 믿지 않았습니다.
Người Do Thái xưa tin người chết sống lại chứ không tin con người có linh hồn bất tử.
그는 고대 기록의 정확한 의미를 조사하기 위해, 당시 가톨릭교회의 표준 성경인 라틴어 「불가타」역을 주의 깊이 연구하기 시작했습니다.
Trong quá trình tìm kiếm ý nghĩa thật sự của những văn bản cổ xưa, ông bắt đầu nghiên cứu kỹ bản Kinh Thánh chính thức của Giáo hội Công giáo, là bản Vulgate tiếng La-tinh.
우리는 여호와께서 자신의 백성인 고대 ‘이스라엘’을 대하신 일들을 조사해 봄으로써 그 일이 어떻게 이루어질 것인지 어느 정도 깨닫게 됩니다.
Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa.
하지만 한 소년이 자기 아버지에게 보낸 이 편지는 고대 이집트에서 2000여 년 전에 쓰여진 것입니다.
Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước.
고대 기록 전문가들은 그 두루마리가 기원전 125년에서 100년 사이에 기록된 것이라고 추정하였습니다.
Các chuyên viên khảo cứu văn bản cổ cho rằng cuộn sách này được viết vào khoảng từ năm 125 đến 100 TCN.
“니파이인들은 한 번도 그 책을 가져 본 적이 없으며, 고대의 레이맨인들도 역시 가져 보지 못했습니다.
′′Dân Nê Phi cũng như dân La Man trong thời xưa chưa bao giờ có sách này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고대 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.