고개 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 고개 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고개 trong Tiếng Hàn.

Từ 고개 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Đèo, đèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 고개

Đèo

noun

đèo

noun

Xem thêm ví dụ

여러분 중에 자신이 받은 부름이 잘못 온 것이라고 생각하거나, 자신이 아는 몇몇 사람들은 그들이 받은 부름을 수행할 능력이 매우 부족하다고 생각하는 분들은 실소하거나 고개를 가로저으실 수도 있습니다.
Điều đó có thể làm vài người trong cử tọa này cười nhạt hoặc lắc đầu nghi ngờ—cả những người nghĩ sự kêu gọi phục vụ của chính họ có thể là một sai lầm và những người hình dung một vài người họ biết dường như kém thích hợp với các chức vụ phục vụ của họ trong vương quốc của Chúa.
내가 성구들을 낭독하자, 사제는 고개를 흔들며 “정말 가망이 없군” 하고 말했습니다.
Khi tôi đọc lớn tiếng các câu Kinh Thánh này, ông linh mục lắc đầu nói: “Con đi lạc rồi”.
미구엘은 고개를 저으면서 아니라고 했습니다.
Anh lắc đầu, không.
환자의 고개를 뒤로 살짝 젖혀 숨이 막히지 않게 한다
Nghiêng đầu bệnh nhân lên để không bị nghẹt thở
고개를 들었습니다
Tôi ngước lên.
우리는 고개를 들고 위를 향해 예수 그리스도를 올려다봄으로써 이 목적을 성취할 수 있습니다.
Chúng ta có thể hoàn thành mục đích này bằng cách nhìn lên Chúa Giê Su Ky Tô.
이제, 이 꽃은 고개를 떨구고 있지만 꺾이지 않은 채, 가냘픈 외모로 보아서는 믿을 수 없을 정도의 강인함을 보이며 상하지 않고 서 있다.
Giờ đây hoa vẫn còn nguyên, tuy ủ rũ nhưng không gãy, sự kiện này cho thấy một sức mạnh nằm sau cái vẻ mềm yếu bề ngoài.
이 머리말의 마지막 글은 하나님의 율법에 순종하라는 데 초점이 맞춰져 있습니다. “고개를 들고 가슴을 펴고 당당하게 사랑하는 사람들에게로 돌아오길 바란다면 ...... 진정한 남자가 되어 풍성한 삶을 살기를 바란다면 하나님의 율법을 지키십시오.
Những lời cuối cùng của lá thư ngắn tập trung vào việc tuân theo luật pháp của Thượng Đế: “Nếu các anh em muốn trở lại cùng những người thân của mình với đầu ngẩng cao ... nếu các anh em muốn làm người và sống hạnh phúc—thì hãy tuân thủ luật pháp của Thượng Đế.
눈과 입 모양과 고개를 숙이는 일이 모두 한몫을 합니다.
Đôi mắt, hình dạng của miệng, vị trí của đầu, tất cả đều đóng một vai trò.
그리고 방에 윗층의 갑자기 가장 멋지고 문이 자체 개설 그들은 놀라서 고개로 협약하고, 그들은 계단에게 숨막히는를 내림차순 보았다 낯선의 수치는 더 않게보고
Và bất ngờ và tuyệt vời nhất cửa phòng trên lầu mở của riêng của mình phù hợp, và khi họ nhìn lên trong sự kinh ngạc, họ đã nhìn thấy xuống cầu thang các bị bóp nghẹt con số người lạ mặt nhìn chằm chằm hơn blackly và thất thần hơn bao giờ hết với đôi mắt kính một cách bất hợp lý lớn màu xanh của mình.
더 많은 분이 고개를 끄덕거리는군요.
Nhiều người lắc đầu hơn rồi.
미구엘에게 그 얘길 했더니 고개를 끄덕이더군요.
Tôi nói điều đó lại với Miguel và anh ta gật đầu.
적을 혼란에 빠뜨리기 위해, 누들은 짧은 거리를 빠르게 달려간 다음 돌아서서 적을 마주 보는데, 그러한 동안 고개를 좌우로 흔들어 댑니다.
Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia.
팔을 옆으로 곧게 내리고 고개를 들고, 눈을 뜨고, 앞을 똑바로 봐, 다른 사람들이 다 들을 수 있도록 큰 소리로 질문해봐.
Hai tay buông thẳng xuống hai bên, ngẩng lên, mắt mở to, nhìn thẳng về phía trước, và nói rõ ràng câu hỏi để mọi người cùng nghe.
우리의 목적은 다른 사람들이 그리스도에게로 나아오도록 권유하는 것이며 고개를 들고 위를 향해 예수 그리스도를 올려다볼 때 이 목적을 성취할 수 있습니다.
Việc mời những người khác đến cùng Đấng Ky Tô là mục đích của chúng ta, và chúng ta có thể hoàn thành mục đích này bằng cách nhìn lên Chúa Giê Su Ky Tô.
동시에 그 해골은 이빨이 드러나 보이는 턱을 열었다 닫았다 하면서 자기 옆에 서 있는 ‘터키인’—침략의 상징—을 향해 고개를 끄떡입니다.
Trong suốt thời gian này, bộ xương người há cái miệng đầy răng rồi ngậm lại, và đồng thời gật gật cái đầu, hướng về phía người Thổ Nhĩ Kỳ—tượng trưng sự xâm lăng—đang đứng bên cạnh.
다른 방향으로는, 세번째 날개의 속도를 올리고, 첫번째 날개의 속도를 줄이면, 앞으로 고개를 숙이게 되죠.
Với cách còn lại, nếu bạn tăng tốc cánh quạt 3 và giảm tốc cánh quạt 1, thì chú robot sẽ lao về phía trước.
그건 이런 식의 스무고개 놀이입니다. 이게 바로 심령술사들이 하는 것들입니다.
Đó là một trò chơi với những câu hỏi săn tìm như thế.
하지만 얼마 안 가서 갑자기 다른 생각이 고개를 들기 시작했습니다.—마태 14:29 낭독.
Tuy nhiên, không lâu sau một cảm giác khác lại trỗi lên trong ông.—Đọc Ma-thi-ơ 14:29.
눈을 치켜뜨고 고개를 돌려보세요.
Giữ mắt của bạn mở to và cái đầu không ngừng hoạt động.
많은 분들이 이미 이것에 관한 조언들을 들어보셨을 거예요. 예를 들면, 눈을 보고 얘기하라든가 흥미로운 화제를 미리 생각해두라든가 고개를 끄덕이고, 웃어서 집중해서 듣고 있다는 걸 보여주라든가 방금 들은 말을 따라 말하거나 요약해 말하라든가요.
Nhiều bạn đã được nghe nhiều lời khuyên về vấn đề này, như nên nhìn vào mắt người khác, suy nghĩ trước những chủ đề thú vị để bàn luận, nhìn, gật đầu và mỉm cười để thể hiện bạn đang chú ý, lặp lại những gì bạn đã nghe, hay tóm tắt lại chúng.
그리고는 다시 고개를 들고 이렇게 말하더군요. "저는 그 애에게, 엄마이면서도 그 애의 머릿속에 무슨 일이 일어나고 있었는지 몰랐던 것을 용서해달라고 부탁할거에요."
Khi ngẩng lên bà nói: "Tôi muốn xin nó tha thứ cho tôi vì tôi làm mẹ mà không bao giờ biết được trong đầu nó nghĩ gì."
(웃음) 미구엘은 고개를 저으면서 아니라고 했습니다.
(Tiếng cười) Anh lắc đầu, không.
어떤 경우이든, 상대방의 시인을 받아 내는 것이, 말하자면 고개 숙여 사과하게 만드는 것이 목적이 되어서는 안 됩니다.
Dù là thế nào, mục tiêu không phải là bắt người kia nhường, như thể khúm núm trước mặt mình.
스파르타군은 테르모필레로 가는 도중에 여러 도시에서 보낸 파견군으로 보강되었으며, 그 수는 고개에 도달할 무렵에는 7,000명 이상에 달했다.
Quân đội Sparta được tăng cường trên đường đi bởi các đội quân từ nhiều thành bang khác nhau gia nhập và con số này đạt đến 7000 (xem phía dưới) khi họ đặt chân đến Thermopylae.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고개 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.