고기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 고기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고기 trong Tiếng Hàn.

Từ 고기 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thịt, Thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 고기

thịt

noun

고래 고기로 표기는 되었지만, 그것은 돌고래 고기였습니다.
Dù được dán nhãn thịt cá voi chúng là thịt cá heo.

Thịt

noun

고기 대 쌀: 아시아의 노동자에 대항하는 미국인의 연대" 라는 제목입니다.
Thịt so với Gạo: Sự mạnh mẽ của Mĩ so với chủ nghĩa nô lệ châu Â

Xem thêm ví dụ

여전히 기회는 있습니다. 그래서 물고기가 되돌아 올 뿐만 아니라 더 많은 물고기를 잡아 현재 물고기에 의존해서 사는 사람들 보다 더 많은 사람들을 먹여살릴 수 있습니다.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
마누는 배를 만들고, 물고기는 그 배를 히말라야 산맥의 한 산 위에 닿을 때까지 끌고 간다.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
그래서 빵을 먹이로 주는 대신, 우리는 물고기한데 줘도 되는 물고기 스틱을 개발했습니다.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.
(신명 14:21) 하지만 개종자는 율법에 매여 있었으며 피를 빼지 않은 그러한 동물의 고기를 먹지 않았습니다.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết.
그 결과, 여러 질문을 받기 시작했습니다: "인간 신체 일부를 배양할 수 있다면 고기와 가죽같은 동물 제품도 키울 수 있나요?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
그것은 해양에 있는 다른 큰 물고기로 요리하는 것입니다. 자, 여기 있습니다.
Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này.
최근의 추측에 의하면 "수"는 고기를 먹고 기생충에 감염되어 목구멍에 염증이 생겨서 음식을 삼킬 수 없게 되어 굶어죽었을 수도 있다고 한다.
Suy đoán gần đây cho thấy rằng Sue có thể đã chết vì đói sau khi bị nhiễm ký sinh trùng do ăn thịt có bệnh; kết quả là sẽ gây ra viêm trong cổ họng, cuối cùng khiến Sue bị chết đói vì nó không còn có thể nuốt thức ăn nữa.
파랑비늘돔은 산호초에 사는 가장 눈에 잘 띄고 매력적인 물고기 중 하나입니다.
Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
복음서는 시몬 베드로에게 고기잡이 사업을 함께 하는 동료들이 있었다고 알려 줍니다.
Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới.
온실가스 측면에서 봤을때, 영국에서 생산된 양고기가 뉴질랜드에서 생산하여 냉동선박으로 영국으로 옮겨진 양고기보다 더 좋을까요?
Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh?
왜냐하면 키리바시는 스스로 물고기를 잡을 능력이 없기 때문이죠. 이 거래는, 키리바시에서 물고기를 잡는 나라들이 어획량 중 5%를 댓가로 지불하는 것입니다.
Thỏa thuận họ đạt được là quốc gia khai thác phải đưa cho Kiribati 5% của tổng giá trị thu được.
3 시몬 베드로가 그들에게 “나는 고기를 잡으러 가겠습니다” 하고 말했다.
3 Si-môn Phi-e-rơ nói: “Tôi đi đánh cá đây”.
이것들은 고기의 가장 좋은 부분을 빼앗긴 후의 뼈만 남은 모습입니다.
Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi.
“여러분 가운데 누가 자기 아들이 빵을 달라고 하는데 그에게 돌을 주겠습니까? 또는 물고기를 달라고 하는데 그에게 뱀을 주겠습니까?
Hay là con mình xin cá, mà cho rắn chăng?
그리스도인들은 생피이든 응고된 피이든 피를 먹지 않았으며, 피를 빼지 않은 동물의 고기도 먹지 않았습니다.
Tín đồ Đấng Christ không ăn uống huyết, dù tươi hoặc đông tụ; họ cũng không ăn thịt của một con vật chưa cắt tiết.
19 또 도적들 중에는 식량이 부족하였음이니, 보라, 그들은 광야에서 얻은 고기, 곧 그들이 연명할 고기 이외에는 아무것도 없었더라.
19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã;
8 부적합한 고기 즉 악인이 풀무 불에 던져져 거기서 울며 이를 갈게 될 것이라는 점에 유의하십시오.
8 Hãy lưu ý rằng xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng.
고기를 속여 낚을 때 가짜 미끼를 사용하는 것은 우리를 유혹하고, 속이며, 사로잡으려고 노력하는 루시퍼가 즐겨 사용하는 방법과 유사합니다.
Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta.
배를 타고 있는 다른 제자들은 물고기가 가득 든 그물을 끌고 천천히 따라옵니다.
Các môn đồ khác từ từ chèo thuyền vào sau, kéo theo lưới đầy cá.
고기를 푹 삶고 국물을 쏟아 버리고 뼈를 태워 버려라.
Luộc thịt cho nhừ, đổ nước thịt ra, để xương cháy tiêu.
그리고 아르헨티나에서 자랐죠. 그곳에서 스테이크를 너무 많이 먹어서 아마 제 몸의 80%가 소고기일 걸요. 그리고 전 미국에서 교육받았습니다. 미국에서 전 땅콩버터 중독자가 됐죠.
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.
+ 4 7일 동안은 당신의 모든 영토에 발효된 반죽이 있어서도 안 되고,+ 첫날 저녁에 희생으로 잡은 고기를 아침까지 밤새 남겨 두어서도 안 됩니다.
+ 4 Trong bảy ngày, không được có bột nhào lên men* trong khắp lãnh thổ của anh em,+ cũng không được giữ lại cho đến sáng bất kỳ phần thịt nào mà anh em sẽ dâng vào chiều tối của ngày đầu tiên.
고기는 속까지 잘 익혀야 합니다.
Thịt cần phải thật chín ở bên trong.
예수께서는 갈릴리에서 “보리떡 다섯 개와 물고기 두 마리”만으로 오천 명을 먹이는 기적을 행하시고,1 이튿날 가버나움에서 다시 사람들에게 말씀하셨습니다.
Một ngày sau khi Chúa Giê Su đã làm phép lạ cho 5.000 người ăn ở xứ Ga Li Lê chỉ với “năm cái bánh mạch nha và hai con cá,”1 Ngài ngỏ lời cùng dân chúng một lần nữa ở Ca Bê Na Um.
“바다로 가서 낚시를 던지십시오. 그리고 맨 먼저 올라오는 물고기를 잡아 그 입을 열면 스타테르 주화 한 닢을 발견할 것입니다.
Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.