고기를 안 먹어요 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 고기를 안 먹어요 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고기를 안 먹어요 trong Tiếng Hàn.

Từ 고기를 안 먹어요 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thịt, thịt chó, ăn, an, ăn cơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 고기를 안 먹어요

thịt

thịt chó

ăn

an

ăn cơm

Xem thêm ví dụ

아버지가 사냥을 무척 좋아해서, 우리는 아버지가 잡아 온 고기를 자주 었습니다.
Cha tôi là người rất thích đi săn, và thịt là thực phẩm chủ yếu của gia đình.
그러나 이 대형 물고기는 성질이 사납지 않고 온순하여 다른 커다란 해양 생물이 아니라 미세한 플랑크톤과 작은 물고기들을 고 삽니다.
Nhưng nó không phải là loài dữ tợn ăn thịt những sinh vật biển to lớn khác. Loài cá khổng lồ hiền hòa này chỉ ăn các sinh vật phù du cá nhỏ.
▪ 이스라엘 백성이 이집트에서 나온 후에 하느님께서는 두 차례 메추라기를 보내셔서 그들이 고기를 실컷 게 해 주셨습니다.—탈출 16:13; 민수 11:31.
▪ Sau khi dân Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô, có hai lần Đức Chúa Trời ban cho họ rất nhiều chim cút làm thức ăn. —Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13; Dân-số Ký 11:31.
여러분중 몇몇은 소고기일 경우에는 겠지만 돼지고기지 않겠죠
Những người khác sẽ dùng nếu đó là thịt bò chứ không phải heo.
여러분중 몇몇은 돼지고기일 경우에는 겠지만 소고기지 않겠죠
Vài người trong số các bạn sẽ ăn nếu như đó là thịt heo chứ không phải thịt bò.
+ 부정한 자도 정결한 자도 그 고기을 수 있습니다. 23 다만 피는 먹지 않겠다고 굳게 결심하십시오. + 피는 생명*이기 때문입니다. + 생명*을 고기와 함께 어서는 안 됩니다.
23 Chỉ phải kiên quyết không ăn huyết,+ vì huyết là sự sống,+ và anh em không được ăn sự sống chung với thịt.
저는 옥수수를 고기을 만큼은 먹은 사람으로써 말하는 것입니다.
Tôi nói điều này với tư cách một người đã ăn kha khá thịt bò nhồi ngô trong suốt cuộc đời.
그는 상자를 가지고 큰 물고기가 작은 물고기는 그 곳에 정확히 그 상자를 집어넣었어요.
Cậu ấy dùng khối block và bỏ nó vào trong chương trình ngay vị trí mà cá lớn ăn cá bé.
그래서 큰 물고기가 작은 물고기을 때마다 점수를 올릴 수 있고 점수는 1점씩 올라갑니다.
Nên, mỗi lần cá lớn ăn cá bé, cậu ta sẽ được thêm điểm, và điểm này sẽ được cộng dồn.
배고픈 개라면 나들이용 식탁에 차려진 고기를 보면서 그 고기어도 되는지에 대해 숙고할 리가 없습니다.
Một con chó đang đói thấy miếng thịt ở trên bàn, hẳn sẽ không suy nghĩ có nên ăn hay không.
그리고 비록 물고기가 모기를 을지라도, 물고기가 있는 호수에는 더 많은 모기가 있습니다.
và ngay cái hồ ngày càng có nhiều muỗi, ngay cả khi cá ăn những con lăng quăng
고기을 수 있지만 피는 먹어서는 안 됩니다.
Chúng ta có thể ăn thịt nhưng không được ăn huyết.
그 후 시내 산에서, 여호와께서는 이스라엘에게 율법을 주셨을 때, 어떤 물고기을 수 있지만 어떤 물고기는 부정하기 때문에 먹어서는 안 된다고 말씀하셨습니다.
Sau đó, tại núi Si-na-i, khi Đức Giê-hô-va ban Luật pháp cho dân Y-sơ-ra-ên, Ngài nói họ có thể ăn vài loại cá nhưng những loại cá khác thì không được ăn vì chúng ô uế.
여호와의 견해는 명백하였습니다. 그분의 종들은 동물의 고기을 수 있었지만 피는 먹지 말아야 하였습니다.
Đức Giê-hô-va cho thấy rõ quan điểm của Ngài: Các tôi tớ của Ngài có thể ăn thịt thú vật nhưng không được ăn huyết.
고기을 수 있었지만, 피는 먹어서는 안 되었습니다.
Họ có thể ăn thịt nhưng không được ăn huyết.
20 당신의 하느님 여호와께서 약속하신 대로+ 당신의 영토를 넓혀 주신 후에+ 당신*이 고기기 원해서 ‘고기고 싶다’고 하면, 당신이 원할 때는 언제든* 고기을 수 있습니다.
20 Khi Giê-hô-va Đức Chúa Trời mở rộng lãnh thổ của anh em,+ đúng như ngài đã hứa với anh em,+ và thèm ăn thịt nên anh em nói rằng: ‘Tôi muốn ăn thịt thì anh em có thể ăn bất cứ khi nào anh em muốn.
그런 제물을 바치는 사람과 그의 가족은 희생으로 바친 동물의 고기었는데, 아마도 성전의 한 식당에서 먹었을 것입니다.
Người dâng lễ vật và gia đình sẽ ăn thịt của con vật tế lễ, có lẽ tại một trong những phòng ăn của đền thờ.
고기지만, 특히 견과류와 콩을 많이 먹습니다.
(Cười) Họ cũng thường có chế độ ăn nhiều thực vật, không phải họ không ăn thịt, nhưng họ ăn rất nhiều đậu và hạt.
“서로 미워하며 살진 쇠고기는 것보다 서로 사랑하며 채소를 먹는 것이 낫다.”
“Thà một món rau mà thương-yêu nhau, còn hơn ăn bò mập-béo với sự ganh-ghét cặp theo”.
하지만 어린 나이에도, 사제들이 우리에게는 금요일에 고기으면 안 된다고 말하면서 자기들은 먹는 것을 보고 혼란을 느꼈습니다.
Nhưng ngay từ nhỏ, tôi đã rất khó chịu với các linh mục vì họ bảo chúng tôi kiêng thịt vào ngày Thứ Sáu mà chính họ thì lại ăn.
예를 들면 성서는 “네 마음[영혼, 신세]에 고기고자” 한다고 말함으로 영혼이 음식 먹기를 원한다고 말합니다.
Thí dụ như Kinh-thánh nói về việc linh hồn muốn ăn đồ ăn vật chất như sau: “Linh hồn ngươi ước ao ăn thịt” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:20, NW).
그는 시장에서 파는 고기라면 아예 사 먹지 않는 것이 제일 안전하다고 생각하게 될 수 있었습니다. 마치 고기가 우상에게 바쳐진 적이 있을 가능성이 있는 고기라면 지 않으려 하는 유대인이 있었을 법한 것처럼 말입니다.
Người ấy có thể nghĩ điều an toàn nhất là tránh ăn thịt bán ở chợ, cũng như một người khác tránh ăn thịt vì nghĩ rằng nó có thể đã được dâng cho hình tượng.
18 제물로 바치는 의식이 행해진 후에 신이 고기 속에 있다가 숭배자들의 잔치에서 고기는 사람들 몸 속으로 들어간다고 흔히 생각되었습니다.
18 Thời xưa, người ta thường nghĩ rằng sau một nghi lễ cúng tế thì vị thần thánh ở trong thịt và nhập vào trong thân thể của những người ăn thịt đó tại bữa tiệc của những người thờ phượng.
(신명 14:21) 하지만 개종자는 율법에 매여 있었으며 피를 빼지 않은 그러한 동물의 고기지 않았습니다.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고기를 안 먹어요 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.