고구마 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 고구마 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고구마 trong Tiếng Hàn.

Từ 고구마 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khoai lang, Khoai lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 고구마

khoai lang

noun

그리고 우리는 끔찍하게 많은 고구마를 먹었습니다.
Và chúng tôi ăn cả đống toàn là khoai lang.

Khoai lang

noun

그리고 우리는 끔찍하게 많은 고구마를 먹었습니다.
Và chúng tôi ăn cả đống toàn là khoai lang.

Xem thêm ví dụ

(웃음) 그리고 그 고구마들이 제 몸의 일부가 되었습니다.
(Tiếng cười) Và những củ khoai lang này trở thành 1 phần trong tôi.
어머니는 고구마와 쌀, 헌옷을 그의 가족에게 보냈습니다.
Mẹ tôi cho nhà cậu ta khoai lang và gạo và quần áo cũ.
이 부부는 얼마 안 되는 땅에 벼농사도 짓고 고구마도 심는데, 여기서 석 달 먹을 양식이 나옵니다.
Trên mảnh đất nhỏ, họ trồng lúa và khoai lang nhưng chỉ đủ cung cấp thức ăn cho ba tháng.
사실, 우리는 정말 많은 고구마를 먹었고, 저는 고구마때문에 오렌지색이 되었습니다.
Thật sự là chúng tôi ăn rất nhiều khoai lang, đến nỗi cơ thể của tôi dần dần biến thành màu cam.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고구마 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.