γοητευτικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ γοητευτικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γοητευτικός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ γοητευτικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quyến rũ, hấp dẫn, tử tế, làm say mê, lôi cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ γοητευτικός

quyến rũ

(fascinating)

hấp dẫn

(fascinating)

tử tế

(delightful)

làm say mê

(fascinating)

lôi cuốn

(fascinating)

Xem thêm ví dụ

Γοητευτικός.
Charming.
Λοιπόν, αμφιβάλλω λεπροί είναι τόσο γοητευτική.
Chà, bị hủi cũng quyến rũ đấy chứ.
Κανείς άνδρας δεν μπορεί να είναι φίλος με μια γοητευτική γυναίκα.
Không người đàn ông nào có thể làm bạn với một người phụ nữ mà hắn thấy hấp dẫn.
Δεν τον θέλω να είναι γοητευτικός.
Tôi không cần duyên diếc gì cả
Νομίζεις ότι είσαι γοητευτικός, αλλά δεν είσαι.
Anh nghĩ mình thú vị nhưng không phải đâu.
Πείτε στον Εισαγγελέα να την απελευθερώσει και θα πούμε στην γοητευτική προς τα ΜΜΕ πελάτισσά μας, να μην κάνει φασαρία επειδή παραλίγο να σκοτωθεί υπό την επίβλεψή σας.
( * ADA: Viện công tố / kiểm sát ) rồi chúng tôi sẽ thuyết phục người khách hàng quyến rũ và thạo truyền thông này không loan tin loạn lên rằng cô ấy suýt bị giết dưới sự coi sóc của các ông.
«Εδώ και σχεδόν 28 χρόνια, είμαι ο ευτυχής σύζυγος μιας γοητευτικής συζύγου η οποία είναι Μάρτυρας του Ιεχωβά.
“Gần 28 năm nay, tôi là người chồng hạnh phúc của một người vợ có duyên, một Nhân Chứng Giê-hô-va.
Θεωρείται αρκετά γοητευτική.
Khá là hấp dẫn đấy.
Γοητευτικές ντάμες διατίθενται από το κλαμπ για τους άτυχους, μόνους πελάτες του.
Các chiêu đãi viên duyên dáng đang sẵn sàng khiêu vũ... cùng các quý ông kém may mắn, những người đang cảm thấy cô đơn.
Ο Σμήναρχος Τζιμ είναι πολύ γοητευτικός
Anh chàng Đại tá Jim đó thật quyến rũ.
Αυτές οι βραχώδεις έρημοι μπορεί να έχουν μια γοητευτική ομορφιά, αλλά όταν γίνουν άγονες, πολύ λίγη ζωή μπορεί να αντέξει.
Sa mạc tượng đá này có vẻ đẹp lôi cuốn, nhưng khi chúng trở nên trơ trọi, ít có cuộc sống nào chịu đựng nổi.
Δεν είσαι τόσο γοητευτική, σκύλα.
Mày không quyến rũ đến vậy đâu, con khốn.
'Οταν επισκέφτηκες τη σχολή μου με τις δυο γοητευτικές κυρίες.
Khi ngài đến trường huấn luyện của tôi với hai phu nhân quyến rũ.
Ορίστε η πρώτη γοητευτική γυναίκα με την οποία δεν ήθελα ποτέ να κοιμηθώ.
Cô có thể là người phụ nữ quyến rũ đầu tiên... mà tôi không muốn ngủ trong suốt cuộc đời.
Ήταν πολύ γοητευτικός.
Anh ta rất quyến rũ.
Είσαι πλούσιος, εμφανίσιμος, έξυπνος, γοητευτικός.
Anh thì giàu, đẹp trai, thông minh, hấp dẫn.
Ζούμε σε πολύ γοητευτική μοντέρνα εποχή.
Quả là 1 thế giới thật hiện đại.
Αυτός ο γοητευτικός επιλοχίας μόλις σήμερα έγινε πατέρας.
Anh chàng Sĩ Quan đẹp mã hôm nay đã trở thành 1 người cha!
Είναι γοητευτικός από βιολογικής απόψεως, από υπολογιστικής απόψεως αλλά επίσης αποτελεί ένα σύμβολο, ένα μέσο ενασχόλησης με την κοινοτική ιδέα, της συλλογικής συμπεριφοράς, της συνεργασίας.
Một sự hấp dẫn về mặt sinh học, sự thú vị về tính toán, và đó cũng là một biểu tượng, cách tham gia cộng đồng với những ý tưởng, hành vi tập thể, sự hợp tác.
Είσαι ακόμα γοητευτική όπως ήσουν πάντα.
Cô vẫn xinh đẹp như ngày nào.
Γνώρισες κάποιους απ'τους γοητευτικούς ντόπιους;
Cậu có thấy các khu đặc quyền không?
Είστε γοητευτική και ευαίσθητη κυρία.
Bà là một phụ nữ rất duyên dáng và hiểu biết.
Ο κόσμος μπορεί να τους φαίνεται γοητευτικός, και όσο περισσότερο το σκέφτονται αυτό, τόσο πιο ισχυρή γίνεται η επιθυμία τους να κάνουν τα αντιχριστιανικά πράγματα που είναι δημοφιλή στον κόσμο.
Thế gian đối với họ có vẻ quyến rũ, và càng nghĩ đến, lòng họ càng khát khao làm những điều đang thịnh hành trong thế gian, trái với đạo Đấng Christ.
Μερικές φορές, παρότι πασχίζεις να το κρύψεις, μπορείς να γίνεις αρκετά γοητευτικός.
Đôi khi, mặc dù nỗ lực tốt nhất của anh, cuối cùng anh cũng có một chút thu hút.
Αναφέρεται σε όποιον είναι πολύ γοητευτικός!
Nó có nghĩa là một ai đó xinh đẹp và quyến rũ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γοητευτικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.