golpista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ golpista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ golpista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ golpista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người bạo động, loạn quân, quân phiến loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ golpista

người bạo động

loạn quân

quân phiến loạn

Xem thêm ví dụ

El 18 de julio de 2016, el gobierno turco había suspendido a 8777 funcionarios del gobierno en todo el país por sus presuntos vínculos con los golpistas.
Cho tới ngày 18 Tháng 7 năm 2016, Chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ đã đình chỉ nhiệm vụ 8.777 quan chức Chính phủ trên toàn quốc bị cáo buộc có liên kết với thủ phạm cuộc đảo chính.
Algunos manifestantes durante el golpe de estado y días posteriores, pedían que se condenara a los golpistas a la pena de muerte, la pena de muerte fue abolida por Turquía en 2004, Erdogan declaró que la pena de muerte era una posibilidad que podría ser debatida en el parlamento, y que en una democracia, la voluntad del pueblo debe ser respetada.
Sau khi những người biểu tình hô vang đòi đưa trở lại hình phạt tử hình, trước đây bị bãi bỏ bởi Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2004, Erdoğan chỉ ra rằng đây là một điều có thể xảy ra, mà sẽ được thảo luận tại quốc hội, và cho là, trong một nền dân chủ, ý chí của người dân phải được tôn trọng.
Rendición incondicional debe ser los términos para la familia Ngo, dado que de otra manera buscarían superar tanto las fuerzas golpistas como a los Estados Unidos.
Điều kiện cho gia đình họ Ngô là đầu hàng vô điều kiện, vì nếu không họ sẽ tìm cách gạt bỏ được lực lượng đảo chính lẫn sự ảnh hưởng của Hoa Kỳ.
Los líderes golpistas publicaron un decreto de emergencia que suspendía la actividad política y prohibía la mayor parte de los periódicos.
Các nhà lãnh đạo cuộc đảo chính đã ban hành một nghị định khẩn cấp đình chỉ hoạt động chính trị và cấm hầu hết các tờ báo.
La rama india de los Eutidémicos trató de devolver el golpe, teniéndose constancia que un rey indio llamado Demetrio (probablemente Demetrio II), habría retornado a Bactriana con 60 000 hombres para derrotar a los golpistas, pero aparentemente habría sido derrotado y asesinado en el encuentro: Eucrátides lideró muchas guerras con gran coraje y, mientras era debilitado por ellos, fue puesto bajo sitio por Demetrio, rey de los indios.
Một vị vua Ấn Độ tên là Demetrios, (rất có thể là Demetrios II) được cho là đã quay trở lại Bactria với 60.000 lính để lật đổ kẻ cướp ngôi nhưng đã bị đánh bại và chết trong một trận đánh: Eucratides tiến hành nhiều cuộc chiến tranh với lòng dũng cảm tuyệt vời, và, trong khi suy yếu bởi họ, và bị đặt dưới sự bao vây của Demetrios, vua của người Ấn Độ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ golpista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.