고막 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 고막 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고막 trong Tiếng Hàn.

Từ 고막 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Màng tai, màng nhĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 고막

Màng tai

그렇게 하면 심지어 고막을 볼 수 도 없습니다.
Trước đó bạn thậm chí không thể xem màng tai.

màng nhĩ

폭발음 때문에 고막이 손상된 것입니다.
Tiếng nổ của quả bom đã làm tôi bị thủng màng nhĩ.

Xem thêm ví dụ

소수이기는 하지만 어떤 곤충들은 얇고 납작한 고막 같은 막을 통해 듣는데, 그러한 막이 머리를 제외하고 거의 전신에 걸쳐 있습니다.
Vài loại côn trùng nghe bằng những lớp màng mỏng, phẳng như màng nhĩ được tìm thấy gần như trên khắp cơ thể chúng, trừ phần đầu.
고막이 진동하면서 추골이라는 뼈를 흔들게 되고 그 뼈가 침골이라는 뼈를 때린 뒤, 등골이라는 세 번째 뼈로 전달됩니다.
Màng nhĩ rung động làm giật xương búa, xương búa chạm vào xương đe và dịch chuyển xương bàn đạp.
외이도를 통해 들어온 소리는 고막에 부딪혀서 마치 북처럼 고막을 진동하게 만듭니다.
Đến ống tai, âm thanh chạm vào màng nhĩ, làm màng nhĩ rung như mặt trống.
그러면 음파는 고막을 진동시키고, 이어서 고막은 중이(中耳)에 있는 세 개의 뼈를 진동시킵니다.
Tại điểm này, những làn sóng âm thanh khiến màng nhĩ rung lên, và kế tiếp, màng nhĩ khiến ba thanh xương của tai giữa rung lên.
고막과 귀의 중간에 있는 작은 뼈들이 그 문제를 해결해줍니다.
Đó là nhờ màng nhĩ và các xương nhỏ ở tai giữa.
귓바퀴 또는 이개(耳介)라고도 하는, 외이(外耳)의 드러난 가장자리 부분의 모양은 음파를 모아서 외이도(外耳道) 속으로 들어가게 하는 데 알맞게 되어 있습니다. 그렇게 모아진 소리는 외이도를 통해 곧바로 고막에 도달하게 됩니다.
Hình dáng của phần tai ngoài được gọi là loa tai, hay vành tai, có công dụng thu nhận và truyền làn sóng âm thanh vào ống tai, nơi đây âm thanh truyền tới màng nhĩ.
폭발음 때문에 고막이 손상된 것입니다.
Tiếng nổ của quả bom đã làm tôi bị thủng màng nhĩ.
고막의 진동을 측정하고 청각 신경의 움직임을 기록해 본 결과, 꿀벌부채명나방의 고막은 주파수가 300킬로헤르츠나 되는 소리에도 반응하는 것으로 드러났습니다.
“Màng nhĩ” vẫn phản ứng khi nghe âm thanh ở tần số 300 kilohertz.
그것들은 고막에 발생하는 큰 진동을 압력파로 바꾸어 달팽이관의 액체로 전달합니다.
Chúng biến những rung động lớn của màng nhĩ thành những sóng áp suất đến dung dịch trong ốc tai.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고막 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.