고모 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 고모 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고모 trong Tiếng Hàn.

Từ 고모 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cô, thím, dì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 고모

pronoun noun

슬프게도, 분만하는 도중에 고모와 쌍둥이 아기 모두가 목숨을 잃었습니다.
Buồn thay, ấy và hai đứa con sinh đôi đều chết trong lúc sinh.

thím

noun

noun

어머니의 삼촌들 중 한 명은 사제였으며, 고모들 세 명은 수녀였습니다.
Một trong những người cậu của mẹ là linh mục, và ba người là nữ tu.

Xem thêm ví dụ

* 사람 구함: 성약의 길을 함께 걸으며 조언자가 되어 주고 도움의 손길을 내밀 진정한 친구, 아들딸, 형제자매, 고모, 삼촌, 사촌, 할머니, 할아버지
* Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước
그러는 동안, 같은 모이 회중에 연합하고 있던 고모부와 고모(필립 테일러와 로레인 테일러)와 매우 가까워졌습니다.
Lúc đó, tôi rất thân với cô chú tôi, cô Lorraine và chú Philip Taylor.
이 굳건한 자매님들은 남편과 보낸 마지막 시간을 통해, 그리고 오늘에 이르기까지 성약을 지키는 여성들에게 늘 나타나는 힘과 용기를 보여 주십니다.2 이런 여성들은 아내와 어머니, 할머니로서, 자매와 이모 및 고모로서, 교회의 교사와 지도자로서, 그리고 특히 신앙의 본보기이자 헌신적인 수호자로서 가족뿐 아니라 주님의 교회에도 헤아릴 수 없는 영향력을 미치고 있습니다.3
Qua những giờ phút cuối cùng của chồng họ và tiếp tục cho đến bây giờ, những người phụ nữ kiên quyết này đã cho thấy sức mạnh và lòng dũng cảm luôn thấy được ở các phụ nữ tuân giữ giao ước.2 Ảnh hưởng mà những người phụ nữ đó để lại sẽ không thể nào đo lường được, không phải chỉ đối với gia đình mà còn đối với Giáo Hội của Chúa, với tư cách là những người vợ, người mẹ, và người bà; là chị em và cô dì; là giảng viên và người lãnh đạo; nhất là tấm gương mẫu mực và là những người tận tình bênh vực cho đức tin.3
파이리아 고모?
Pyria?
그녀는 부모님과 두 명의 남자 형제와 대고모와 함께 살고 있습니다.
bé sống với bố mẹ 2 người anh và bà cố
연소한 여호아스는 그의 고모부가 살아 있을 동안에는 왕으로서 훌륭하게 통치하였지만, 그가 사망한 후에는 우상 숭배로 돌아섰습니다.
Vua trẻ tuổi Giô-ách cai trị tốt cho đến khi Giê-hô-gia-đa qua đời, nhưng sau ông quay sang thờ thần tượng.
킷캣 고모 올 때까지 기다리자
Chúng ta sẽ đợi đến khi Kit Kat đến nhé.
그리고 고모는 저를 쳐다보시고 말하시더군요,
nhìn tôi và nói,
(음성) 코트니 윌리엄스: 고모가 아이들과 함께한 모든 것들을 되짚어 봤을 때 저에게 해주고 싶은 조언이 있나요? 만약에 제가 아이들을 가지고 있다는 가정에서요.
(Ghi âm) KW: Sau tất cả những điều xảy ra với con , có muốn khuyên cháu điều gì khi cháu có con không?
버지니아 주로 이사한 메리 고모에게서 편지가 왔는데, 내가 여호와를 섬길 결심이 섰다면 그곳에 와서 함께 지낼 수 있다는 것이었습니다.
Nơi Mary chuyển đến là bang Virginia. Cô viết thư cho biết rằng nếu tôi đã cương quyết phụng sự Đức Giê-hô-va thì tôi có thể đến sống với cô.
하느님께서는 여호아스의 고모부인 여호야다의 아들 스가랴를 보내시어 그의 배교를 경고하셨습니다.
Đức Chúa Trời sai Xa-cha-ri, con trai Giê-hô-gia-đa, cảnh cáo Giô-ách về sự bội đạo.
그리고 덧붙이자면, 저는 딸, 어머니, 할머니, 자매, 이모나 고모, 친구로서, 앞서 언급한 필멸의 시험을 모두 경험했습니다.
Và ngoài ra, tôi đã trải qua tất cả những thử thách trên trần thế mà tôi chỉ đề cập qua quan điểm của một người con gái, người mẹ, người bà, người chị, cô dì, và người bạn.
1958년에 양키 스타디움에서 열린 국제 대회에서 메리 고모와 함께
Với Mary tại hội nghị quốc tế năm 1958 ở sân vận động Yankee
하지만 나보다 겨우 세 살 위인 메리 고모는 성서 한 권과 성서를 설명하는 출판물들을 받았습니다.
Tuy nhiên, cô ruột của tôi là Mary, chỉ lớn hơn tôi ba tuổi, đã nhận một cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh.
그러고 나서 제가 할머니와 고모를 위해 대리 침례를 받았죠.
Rồi tôi chịu báp têm thay cho bà ngoại và các dì của tôi.
메리 고모는 2010년 3월에 87세를 일기로 사망했습니다.
Mary đã qua đời vào tháng 3-2010, ở tuổi 87.
이를테면, 부모님이 “셀카”를 찍어 달라고 부탁하시거나, 고모할머니가 여러분이 너무 까다로워서 아직 결혼을 못했다고 우기시거나, 독선적인 매형이 자기의 정치적인 견해가 무조건 옳다고 하거나, 아버지가 온 가족에게 가장 좋아하는 영화의 등장인물들처럼 차려입고 가족사진을 찍자고 할 때가 그런 순간일 것입니다.
Ví dụ như khi cha mẹ của các anh em yêu cầu các anh em chụp hình cho họ, hoặc khi bà dì của các anh em cứ khăng khăng rằng các anh em vẫn còn độc thân vì quá kén chọn, hoặc khi người anh rể của các anh em nghĩ rằng quan điểm chính trị của mình là tuyệt đối đúng hoặc khi cha của các anh em sắp xếp cho việc chụp hình gia đình với mọi người ăn mặc giống như các nhân vật trong bộ phim ưa thích của ông.
아버지와 마르타 고모가 어릴 적에, 할머니께서 개기일식 관측에 데려가셨는데 아니 사실 그냥 일식이라고 해야겠습니다. 여하튼 얼마 가지 않아서 두 분 모두 시력을 잃기 시작했습니다.
Khi ông ấy và chị gái Martha còn rất nhỏ, bà nội tôi cũng cho họ xem hiện tượng thiên thực toàn phần cụ thể là nhật thực -- và sau đó ko lâu, cả hai đều dần mất đi thị giác.
그녀의 출전 정말있다면, 고모 아가사와 함께 사는 사람. 그래서 이런 종류의 단어를 듣기에 것이네 및 조립에 친절하게 미소를 지었다.
Vì vậy, tôi chuẩn bị tinh thần nghe những lời này loại và mỉm cười thân ái trên tập hợp.
얼마 후에 고모의 어린 딸이 갑자기 죽었습니다.
Ít lâu sau đó, người con gái trẻ tuổi của bác gái tôi chết thình lình.
왼쪽 위부터 시계 바늘 방향으로: 어머니, 아버지, 에바 고모, 형들인 칼과 클래런스, 1910년
Theo chiều kim đồng hồ từ góc trái: Mẹ, cha, Eva, anh Carl và anh Clarence, năm 1910
하지만 저희 할머니와 고모께서는 십년 전 휴가를 보냈던 브뤼셀 남쪽의 작은 마을의 지역 농민이자 가톨릭 농부였던 모리스씨의 집에 가서 자신들을 거두워달라고 했습니다.
Nhưng bà và tôi, họ tới một ngôi làng nhỏ ở phía nam Brussel nơi họ đã từng đi nghỉ trong thập kỉ trước và họ đến một căn nhà của một nông dân ở đó một người Công giáo tên là Monsieur Maurice họ xin được ở nhờ
왜냐하면, 이 소녀는 저의 4대조 고모할머니시기 때문입니다. 저는 살아오면서 겪은 여러 경험과 더불어 메리 할머니의 모범을 통해서 아무리 어려도 몰몬경에 대해 개인적인 간증을 구하고 얻을 수 있다는 사실을 배웠습니다.
Qua tấm gương của Mary, cùng với những kinh nghiệm khác trong cuộc đời của mình, tôi đã biết được rằng một người không bao giờ là quá trẻ để tìm kiếm và nhận được một chứng ngôn cá nhân về Sách Mặc Môn.
케이티는 어느 날 제게 전화를 걸어 고모가 다시 교회에 돌아올 것으로 생각하느냐고 물었습니다.
Một hôm, Katy gọi điện thoại cho tôi và hỏi tôi có nghĩ rằng Susan sẽ trở lại với Giáo Hội không.
어느 날 메리 고모와 함께 토마토 밭에서 일하고 집으로 돌아오는 길에 소각장에서 연기가 나는 것을 보았는데, 알고 보니 다른 고모들이 성서 출판물과 축음기와 성서 소식이 담긴 레코드판을 불태워 버렸던 것입니다.
Chẳng hạn, một ngày nọ, trên đường từ vườn cà chua trở về nhà, Mary và tôi phát hiện tại lò đốt rác có bằng chứng cho thấy các ấn phẩm, kể cả máy quay đĩa và đĩa ghi âm thông điệp Kinh Thánh đã bị các chị của cô đốt.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고모 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.