고문 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 고문 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고문 trong Tiếng Hàn.

Từ 고문 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Tra tấn, cố vấn, tra tấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 고문

Tra tấn

noun

“유죄” 자백을 받아 내기 위해 흔히 고문이 자행되었습니다.
Tra tấn thường là phương tiện để buộc phải thú “tội”.

cố vấn

noun

왕의 수석 고문으로서, 제 의무는, 저들이 눈치채지 못하도록 하는거죠.
cố vấn trưởng của nhà vua, bổn phận của tôi là đảm bảo họ không nhận ra.

tra tấn

noun

참된 회개는 고문이나 고통이 아니라 변화에 대한 것입니다.
Sự hối cải chân thật là nhằm mục đích thay đổi, chứ không tra tấn hay hành hạ.

Xem thêm ví dụ

안티오코스 4세는 고문관들과 상의할 시간을 달라고 요구하지만, 라이나스는 그 왕 주위에 원을 그려 놓고서 대답을 해야만 원 밖으로 나올 수 있을 것이라고 말합니다.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
“그의 이름은 훌륭한 고문, 능한 하나님, 영원한 아버지, 평화의 군왕이라고 할 것이다. 군왕의 통치의 풍성함과 평화의 끝이 없을 것이며, 그것을 확고히 설립하고 지금부터 정해지지 않은 기간 공의와 의로 그것을 유지하기 위하여 다윗의 보좌와 그의 왕국 위에 앉을 것이다.
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
두 종류의 고문이 있다네
Có 2 mục đích tra tấn, anh Solo.
왕의 수석 고문으로서, 제 의무는, 저들이 눈치채지 못하도록 하는거죠.
cố vấn trưởng của nhà vua, bổn phận của tôi là đảm bảo họ không nhận ra.
자신이 그리스도인이라고 공개적으로 밝히는 것은 체포되어 고문당하다 죽을 위험을 감수하는 일이었습니다.
Những ai công khai nhận diện mình là tín đồ đấng Christ sẽ gặp nguy bị bắt và bị tra tấn cho đến chết.
저를 고문하는 게 아니라 아들을 협박할 생각이군요
Ông không tra tấn tôi, chỉ đem con trai tôi ra đe dọa.
대표단이 그에게 압제적인 조처 얼마를 거두어 달라고 요청하였을 때, 그는 연로한 고문들의 장성된 조언을 듣지 않고 백성의 멍에를 더 무겁게 하라고 명령하였습니다.
Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn.
라고 주저 없이 말할 수 있었던 것에 감사합니다. 그 간증은 두 선교사와 제사 정원회 고문의 도움으로 제가 성신을 통해 받은 소중한 은사입니다.
Chứng ngôn này là một ân tứ quý báu đã được ban cho tôi qua Đức Thánh Linh với sự giúp đỡ của hai người truyền giáo và một người cố vấn nhóm túc số các thầy tư tế.
수백 년 동안 지속된 종교 재판 시대에는 단정하고 무고한 사람들에 대해 고문과 살인 같은 극악한 행위가 합법화되어 자행되었습니다.
Trong thời Tôn giáo Pháp đình kéo dài mấy thế kỷ, những hành động tàn ác như tra tấn và giết người đã được giáo quyền cho phép và nạn nhân là những người tử tế, vô tội.
또한 영국에서 “25년 동안 처벌받는 일 없이 사람을 유괴하여 성폭행하고 고문하고 살해”하다가 체포된 사람들과 같은, 냉혹한 살인자들이나 연쇄 살인범들에게 희생된 사람들이 느꼈을 악몽과 같은 고통에 대해서는 어떻게 생각합니까?
Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”?
조지 오웰의 "1984" 끝에 경찰관 오브라이언은 주인공 윈스턴 스미스가 2+2=5라고 믿도록 고문합니다.
Vào phần cuối cuốn "1984" của Orwell, người được cho là cảnh sát O'Brien tra tấn nhân vật chính Winston Smith để anh ấy tin vào việc hai cộng hai bằng năm.
그 안에는 원래 공개적으로 고문을 당한 뒤 처형당한 세 남자의 시체가 들어 있었습니다.
Lúc đầu ba cũi này chứa thi thể của ba người đàn ông đã bị tra tấn và hành quyết trước công chúng.
제노비아의 고문관 가운데 한 사람으로 철학자이자 웅변가인 카시우스 롱기누스가 있었는데, 그는 “살아 있는 도서관이자 걸어 다니는 박물관”이라고 불리었습니다.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus—người ta cho là “một thư viện sống và một viện bảo tàng di động”.
이번에는 고문이 훨씬 더 가혹하였습니다.
Lần này cực hình còn khủng khiếp hơn.
그를 고문한 사람 가운데 한 명은 “속으로는 네 마음대로 생각하고, 가톨릭식으로 십자를 긋기만 해라” 하고 제안하였습니다.
Một trong những người tra tấn đã đề nghị: “Bên trong mày muốn nghĩ gì thì nghĩ, nhưng mày cứ làm dấu thánh giá theo thể thức của Công giáo cho tao”.
인터넷: 인터넷상에서는 잔인한 장면을 담은 가상 영상 및 실제 영상, 이를테면 고문을 하거나 사지를 절단하거나 신체를 불구로 만들거나 살해하는 장면을 손쉽게 접할 수 있습니다.
Trang Web: Những hình ảnh hư cấu và hình thật về việc tra tấn, chặt tay chân, làm cơ thể biến dạng và giết người đều có trên Internet.
미국의 국가 안보 고문이었던 즈비그뉴 브레진스키는 「통제 불능」(Out of Control)이라는 자신의 책에서 이렇게 기술하였습니다. “‘하느님은 죽었다’는 명제에 대한 최대의 승리가 마르크스주의자가 지배하는 나라들에서가 아니라 ··· 문화적으로 도덕 불감증을 조장해 온 서구의 자유 민주주의 사회들에서 있었다는 것은 눈에 띄게 모순된 일이다.
Nguyên cố vấn an ninh quốc gia Hoa Kỳ Zbigniew Brzezinski viết trong cuốn sách mang tựa đề Out of Control (Ngoài tầm kiểm soát): “Thật là một nghịch lý đáng chú ý là thuyết cho rằng ‘Đức Chúa Trời đã chết’ đã đạt nhiều thành quả nhất không phải tại các nước chịu ảnh hưởng mạnh của chủ nghĩa Mác-xít... mà là tại các xã hội Tây phương tự do dân chủ, nơi mà sự thờ ơ về đạo đức đã ăn sâu vào văn hóa.
옛날에 KGB는, 아니 KGB뿐만 아니라 어디라도, 이런 데이터를 얻기 위해 고문을 했습니다.
Ý tôi là KGB, và không chỉ KGB, đã phải tra tấn để lấy được thông tin này.
흔히 사용된 고문 방식으로서, 고문대에 희생자를 붙들어 매고 사지를 잡아 늘려 관절이 모두 빠지게 하는 일도 있었다.
Chúng thường dùng cực hình thông thường vào thời đó là trói nạn nhân trên bàn và căng kéo các chi thể của nạn nhân cho đến khi các xương bị trật khỏi khớp.
아이들에게 고문이었죠.
Nó là tra tấn.
어떻게 학습된 마비를 잊게 함으로써 그 환자를 고문같이 쥐어짜는 유령 팔의 통증으로 부터 구할 수 있을까요 ?
Làm thế nào loại bỏ chứng liệt não đã học, để có thể giải tỏa anh ta khỏi cơn co rút đầy đau đớn của cánh tay ảo?
교도소에 있는 동안 가족과의 면회도 허용되지 않았습니다. 구타와 갖은 고문을 당한 사람들도 있습니다.
Khi họ ở trong tù, ngay cả gia đình họ cũng không được đến thăm nuôi. Một số anh chị còn bị đánh đập và tra tấn nhiều cách khác nhau.
그 그리스도인들 중 많은 사람들이 극심한 고통을 가하는 고문을 당하였으며, 살해된 사람들도 있었습니다.
Nhiều người trong vòng họ đã bị tra tấn đau đớn cùng cực; những người khác thì bị giết.
인간들은 독가스실, 강제 수용소, 화염 방사기, 네이팜탄 및 서로 무자비하게 고문하고 살육하기 위한 기타 극악한 수단들을 사용해 왔습니다.
Họ đã dùng phòng hơi ngạt, trại tập trung, súng phun lửa, bom săng đặc (napalm), và những phương pháp ghê tởm khác để tra tấn và sát hại lẫn nhau một cách tàn nhẫn...
유전학 고문부터 연구 중단 경고장을 받은 유전학자와 지지 단체들과 15만명의 과학자와 전문 의료인을 집합적으로 대표하는 4개의 주류 과학 단체들 그리고 미리어드의 테스트를 받을 여유가 안되거나 이차 소견을 듣고 싶었으나 그럴 수 없었던 여성들이 함께 해 주었습니다.
Chúng tôi kết luận có 20 nguyên đơn được ủy thác: luật sư về di truyền, nhà di truyền học đã nhận những lá đơn triệu tập, những tổ chức vận động ủng hộ, 4 tổ chức khoa học quan trọng đã được chọn đại diện cho hơn 150 000 nhà khoa học và chuyên gia y tế, từng cá nhân phụ nữ hoặc không thể trả nổi phí xét nghiệm ở Myriad, hoặc người muốn cân nhắc lại nhưng không thể, nguyên nhân nằm ở các bằng sách chế.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고문 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.