공부 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 공부 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 공부 trong Tiếng Hàn.
Từ 공부 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 學習, học tập, học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 공부
學習noun |
học tậpnoun 그 외에 다른 방법으로 매일같이 경전을 공부하기란 쉽지 않습니다. Thật là khó để thấy việc học tập này diễn ra bằng cách nào khác. |
họcverb 우리가 공부하게 될 연차 대회 말씀은 누가 정합니까? Ai chọn ra các sứ điệp nào của đại hội trung ương mà chúng ta học? |
Xem thêm ví dụ
한국어를 공부했고 한복을 샀습니다. Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn. |
안젤로 스카풀라는 열 살 때 조국인 이탈리아에서 신학 공부를 시작했습니다. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
학생들이 몇 분간 이 성구들을 공부하고 나면 그들에게 찾은 것을 말해 달라고 한다. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
나는 힐라맨서 1~2장을 공부하고 모든 과제를 완수했다.( 날짜) Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày). |
저희는 날마다 가족이 함께 몰몬경을 공부함으로써 그 바람이 이루어졌다고 믿습니다. Chúng tôi tin rằng điều đó xảy ra khi chúng tôi học Sách Mặc Môn mỗi ngày chung với gia đình. |
* 여러분이 경전 공부를 통해 유혹에 대항할 힘을 얻은 적은 언제인가?( * Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào? |
만일 여러분에게 읽고, 공부하고, 가르침을 얻을 경전이 없었다면, 여러분의 삶이 어떻게 되었을지 상상해 본다. Hãy tưởng tượng cuộc sống của các em sẽ như thế nào nếu các em chưa bao giờ có thánh thư để đọc, nghiên cứu, và được giảng dạy từ đó. |
학생들은 니파이전서에 나오는 니파이와 리하이의 경험을 공부하면서 하늘의 축복을 구하고 또 이를 받는 방법을 배우게 될 것이다. Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng. |
난 누나 볼 때까지 행복하게 살면서 열심히 공부하고 있을게. 그리고 앞으로 절대 울지 않을게. Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa. |
리하이 가족이 약속의 땅으로 항해하는 것을 공부하면서 죄는 우리 자신뿐 아니라 어떨 때는 다른 사람까지도 고난으로 이끈다는 것을 배웠다. Việc nghiên cứu cuộc hành trình của gia đình Lê Hi đến vùng đất hứa đã dạy rằng tội lỗi dẫn đến đau khổ cho bản thân chúng ta và đôi khi cho những người khác nữa. |
나는 모사이야서 15~17장을 공부하고 모든 과제를 완수했다.( 날짜) Tôi đã học Mô Si A 15–17 và hoàn tất bài học này vào (ngày). |
그들은 경전을 공부하여 주요 교리에 집중했습니다. Các em ấy tập trung vào một giáo lý chính yếu bằng cách nghiên cứu thánh thư. |
조금 더 공부해 보면 아시겠지만, 모든 증거를 살펴보면 우리가 바로 그 시기에 살고 있는 것이 분명합니다. Như chúng ta sẽ xem xét trong buổi thảo luận sau này, mọi bằng chứng cho thấy chúng ta hiện đang sống trong thời kỳ ấy. |
이후 오스만 제국으로 유학을 떠나 이스탄불 대학교에서 이츠하크 벤즈비, 다비드 벤구리온과 함께 공부했다. Sau đó, ông chuyển tới Constantinople học luật tại Đại học Istanbul, cùng trường đại học mà Yitzhak Ben-Zvi và David Ben-Gurion nghiên cứu. |
이 자료를 기도하는 마음으로 공부하고 무엇을 나누어야 할지 알고자 영감을 구한다. Thành tâm nghiên cứu tài liệu này và tìm kiếm sự soi dẫn để biết điều phải chia sẻ. |
다음의 짧은 퀴즈를 풀어 보면서 대회의 메시지를 공부할 때 염두에 두면 좋을 그리스도의 성품을 한두 가지 정해 보자.( Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội. |
순차적인 경전 공부와 교리 익히기는 상호 보완적인 활동으로, 둘 다 세미나리에서 학생들이 경험해야 하는 중요한 요소이다. Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý. |
우리는 매일 세미나리에서 경전을 공부함으로써 복음을 배우게 된다는 것을 학생들에게 상기시킨다. Nhắc nhở các học sinh rằng trong lớp giáo lý, chúng ta học phúc âm qua việc nghiên cứu thánh thư mỗi ngày. |
답으로는 그분의 말씀을 공부하고, 마음을 그분께 향하며, 회개하고, 그분을 따르고 순종하는 것이 포함될 것이다.) (Các câu trả lời có thể gồm có việc học hỏi những lời của Ngài, hướng lòng của mình đến Ngài, hối cải, và tuân theo cùng vâng lời Ngài). |
“만약 [몰몬경의 저자들]이 우리 시대를 보고 우리에게 가장 큰 가치가 있을 것들을 선택했다면, 그것이 바로 우리가 몰몬경을 공부해야 할 방법이 아니겠습니까? “Nếu họ thấy được thời kỳ của chúng ta và chọn những điều có giá trị lớn nhất cho chúng ta thì đó không phải là cách chúng ta cần phải học Sách Mặc Môn sao? |
학생들이 경전을 더 잘 공부할 수 있는 한 가지 방법은 경전에 나오는 기사나 계시의 배경과 상황을 알아보는 것이라고 설명한다. Giải thích rằng các học sinh có thể làm một điều để cải thiện việc học thánh thư của mình là học về quá trình và bối cảnh của các câu chuyện và những điều mặc khải trong thánh thư. |
학생들이 이더서 13장~모로나이서 7:19(31단원)을 공부하면서 배우는 교리와 원리를 요약한 다음 내용은 공과의 일부로 가르치도록 마련된 것은 아니다. Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu Ê The 13–Mô Rô Ni 7:19 (đơn vị 31) không nhằm mục đích được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
무르지노프스키는 지방의 한 마을에서 태어났지만, 나이가 들자 그의 아버지는 그를 쾨니히스베르크로 보내어 그리스어와 히브리어를 공부하게 하였습니다. Murzynowski sinh ra ở thôn quê, nhưng khi vừa đủ tuổi thì được cha gởi đến Königsberg để học tiếng Hy Lạp và Hê-bơ-rơ. |
여러분은 이미 이 대회에서 그것을 경험하셨을 것입니다. 아직 아니라면, 앞으로 이 말씀들을 공부하면서 경험하실 것입니다. Các anh chị em đã cảm thấy những điều đó trong đại hội này, hoặc các anh chị em sẽ cảm thấy vậy khi học tập các sứ điệp trong những tuần sắp tới. |
그리고 그 사실은 모든 교과서에도 실려 있고, 제가 공부할 때도 확실히 그렇게 배웠습니다. 그런데 그건, 성차별주의자 입장에서 버티겠다고 해도, 진실이 아니었구요, Nếu chúng ta vẫn giữ thành kiến giới tính - vốn không hề đúng. nhưng nếu chúng ta cứ tiến về phía trước với thành kiến về giới tính như vậy, nó thực ra lại là căn bệnh của phụ nữ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 공부 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.