공항 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 공항 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 공항 trong Tiếng Hàn.

Từ 공항 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sân bay, Sân bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 공항

sân bay

noun

공항 폐쇄는 역효과를 낳는다는 것으로 판명되었습니다.
Vì thế việc đóng cửa sân bay là phản tác dụng.

Sân bay

noun (항공기가 뜨고 내릴 수 있는 영역)

아틀란타 공항은 현대적인 공항입니다.
Sân bay Atlanta là một sân bay hiện đại

Xem thêm ví dụ

우리는 오래된 공항을 지으려고, 전체적으로 재건하려 하고 있었습니다.
Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi.
그래서 한 생각은 9/ 11사태 때 공항이 폐쇄된 후 미국의 독감 유행 시즌도 2주간 뒤늦게 나타났다는 것입니다.
Có một ý tưởng rằng: sau thảm họa 9/ 11, khi các sân bay đóng cửa, thì mùa cúm đã bị trì hoãn hai tuần.
그녀는 당시 주 상원 의원이었고, 우리는 그 공항에서 만났죠, 중국으로 여행을 떠나기 전이었고요.
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
우릴 공항에 데려 갈 차가 기다리고 있다, 루시야
Bố gọ xe đến đón chúng ta ra sân bay rồi, Lucy.
그럼 어떻게 내가 공항으로 가나?
Vậy sao tôi đến sân bay được đây?
Google 지도 앱을 사용하여 쇼핑몰이나 공항과 같은 장소의 실내를 보고 탐색할 수 있습니다.
Bạn có thể xem và điều hướng bên trong các địa điểm như trung tâm mua sắm và sân bay bằng ứng dụng Google Maps.
그러므로 통계적으로 볼 때, 여행 중에 가장 위험한 때는 차를 타고 공항으로 가고 있거나 공항을 떠나서 차를 타고 가고 있는 때입니다.
Như vậy theo thống kê, phần nguy hiểm nhất trong chuyến đi của bạn sẽ là lúc lái xe đến và rời phi trường.
여기 제가 100마이크로그램의 백색가루를 가지고 있습니다. 공항에서 보안요원들에게 보여주면 안되겠죠.
Tôi có ở đây 100 micrograms bột trắng, thứ mà tôi thường phải cố gắng giấu nhân viên bảo vệ ở sân bay.
많은것들을 이런 코드로 써봤습니다. 여기 제가 100마이크로그램의 백색가루를 가지고 있습니다. 공항에서 보안요원들에게 보여주면 안되겠죠.
Tôi có ở đây 100 micrograms bột trắng, thứ mà tôi thường phải cố gắng giấu nhân viên bảo vệ ở sân bay.
작은 공항으로 갈꺼 같은데요 남쪽으로 갈꺼 같은데
Tôi nghĩ hắn đã đi đến một sân bay nhỏ, bay về hướng nam?
트리폴리 팀이 공항에서 나와 이쪽으로 오고 있대.
Đội Tripoli đã được rời khỏi sân bay, và họ đang trên đường tới.
대표단은 아바나에 있는 호세 마르티 공항에 도착해서 일단의 정부 관리들과 벧엘 집에서 온 사람들의 환대를 받았는데, 그들 중에는 1961년에 밀턴 헨첼 형제가 통치체 성원으로서는 마지막으로 쿠바를 방문한 일을 기억하는 형제가 있었습니다.
Khi đoàn đại biểu đến phi trường José Martí ở Havana, họ được một nhóm các viên chức và một nhóm từ Nhà Bê-tên tiếp đón niềm nở, trong số này có một anh đã nhớ lại cuộc viếng thăm Cuba trước đó của một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—anh Milton Henschel—vào năm 1961.
아버지가 90세이실 때 함께 공항에 간 적이 있었는데, 제가 휠체어를 갖다 드릴지를 여쭈자 아버지는 이렇게 대답하셨습니다.
Khi cha của tôi 90 tuổi, chúng tôi đang ở sân bay và tôi hỏi ông có muốn tôi tìm cho ông một chiếc xe lăn không.
공항에 가는 길에는, 보딩패스를 집어 들어, 당신이 탑승할 비행기가 지연되지 않았는지, 탑승구가 바뀌지는 않았는지 등을 확인할 수 있습니다.
Trên đường tới sân bay, Nếu bạn cầm chiếc vé máy bay lên, nó có thể cho biết rằng chuyến bay của bạn đã bị hoãn, cửa ra máy bay đã đổi, vân vân.
이 섬이 1995년 6월에는 새 공항을 지을 면적 1248헥타르의 대지가 되어 있었고 홍콩의 영토는 1퍼센트가량이나 확장되었습니다.
Cho đến tháng 6-1995, nơi này đã biến thành một bãi đất rộng 1.248 hecta sẵn sàng cho công trình xây cất phi trường mới, và lãnh địa Hồng Kông được nới rộng thêm gần một phần trăm.
공항을 건설하려면 우선 첵랍콕 섬과 인근의 더 작은 섬 하나를 평평하게 고르고 약 9.5제곱 킬로미터나 되는 바다를 매립할 필요가 있었습니다.
Muốn xây cất một phi trường cần phải san bằng đảo nhỏ ấy và một đảo khác nhỏ hơn ở kế cận, cũng như khai khẩn một vùng đất chín kilômét vuông rưỡi lấn biển.
제가 히드로 공항에 도착했을때 마중나온 사람들은 저의 어머니, 동생 그리고
Mẹ tôi, em tôi và ông nội tôi tới đón -- vẫy lá cờ Anh nho nhỏ -- ( Tiếng cười )
'URL에 포함'과 같은 조건만으로는 JFK 공항행이 아니라 JFK 공항발 항공편만 찾는 사용자를 정의할 수 있을 만큼 구체적이지 않습니다.
Các điều kiện như "URL chứa" không đủ cụ thể để xác định những người đang tìm kiếm chuyến bay từ JFK nhưng không đến JFK.
저는 종종 비행기나 공항에서, 혹은 조깅하다가 죽을 거로 생각해요, 신원확인도 안 된 채 말이죠.
Ý tôi là tôi thường nghĩ mình sẽ chết trên một chiếc máy bay, hay tôi sẽ chết tại sân bay, hay chết khi đang chạy bộ mà không có giấy tờ xác nhận gì trên người.
공항은 공군기지로 이용.
Đặt tại các sân bay quân sự.
공항으로 유명한 루톤과 해변으로 유명한 휴양도시 블랙풀이었습니다. 시험운영을 통해 많은 시행착오를 겪고 문제점을 개선해 나가면서
Thứ trưởng bộ giáo dục ở khu vực Nam Luân Đôn coi mình như là một " người hân mộ cuồng nhiệt. "
연설을 마치고 집으로 돌아가려고 공항으로 갔습니다.
Tôi kết thúc bài diễn văn, quay lại sân bay và bay về nhà.
밑으로는 공항 활주로가 그를 맞이하기 위해 기다리고 있습니다.
Phi đạo của sân bay ở dưới đang chờ đợi để đón nhận ông.
유례 없는 강력한 폭풍으로 피지 성전 헌납식 진행이 위협받았을 때에도 그러셨고6, 브뤼셀 공항에서 수많은 목숨을 앗아간 테러리스트의 공격에서 우리 네 명의 선교사들은 부상에만 그치게 하셨던 것처럼 피해의 위력을 줄이기도 하십니다.
Ngài không ngăn chặn tất cả mọi thảm họa, nhưng Ngài có đáp ứng những lời cầu nguyện của chúng ta để dẹp những điều đó sang một bên, như Ngài đã làm với cơn bão dữ dội mà đe dọa sẽ ngăn cản lễ cung hiến đền thờ ở Fiji;6hoặc Ngài thật sự giảm bớt ảnh hưởng của chúng, như Ngài đã làm với vụ đánh bom của khủng bố mà làm thiệt mạng rất nhiều người ở sân bay Brussels nhưng chỉ làm bị thương bốn người truyền giáo của chúng ta.
그래요, 네놈들이 공항에서 내 발을 묶어뒀지 그래야 내 여권을 가져가서 복사하고 스캔할 수 있었으니까
Vâng, mấy anh đây giữ tôi ở sân bay để có thể lấy hộ chiếu rồi phô tô nó phải không?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 공항 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.