공짜 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 공짜 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 공짜 trong Tiếng Hàn.

Từ 공짜 trong Tiếng Hàn có nghĩa là miễn phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 공짜

miễn phí

adjective

마지막으로 '공짜'입니다. 가장 흥미로운 부분이죠.
Và cuối cùng, miễn phí. Miễn phí thì thực sự, thực sự rất thú vị.

Xem thêm ví dụ

유토피아의 평화는 공짜로 얻는 게 아니야
Hòa bình ở Utopia có cái giá của nó.
세상에 공짜는 없어 맞습니다
Ông nói đúng, ông Shaw.
저는 또한 대학교수입니다. 청중들을 공짜로 잠들게 만들죠.
Và tôi là một nhà học thuật, nên tôi làm cho khán giả ngủ miễn phí.
비영리 재단이며, 위키 미디어 재단의 핵심 목표는 지구상의 모든 사람들이 공짜 백과사전을 갖게 되는 것입니다.
Và mục tiêu của chúng tôi, mục tiêu cốt lõi của Wikimedia Foundation, là mang đến cho mỗi cá nhân trên hành tinh này một bách khoa toàn thư miễn phí.
제가 하려는 말은, 그들은 교회에 가서 교회에서 서로에게 많은 일을 공짜로 합니다.
Họ đi nhà thờ, ý tôi là: họ tình nguyện làm không công rất nhiều việc cho nhau.
헬싱키 대학교에 친구 한 명이 있었는데, 그는 오픈소스에 능한 사람이었고 -그때는 이것을 대체로 "공짜 소프트웨어"라고 불렀습니다.- 그가 제게 그것을 소개해 주었습니다, 자네도 굴러다니는 이 오픈소스 면허를 사용할 수 있다네 라면서요.
Tại trường đại học Helsinki, tôi có người bạn - một trong những mã nguồn mở - sau đó nó được gọi là "phần mềm miễn phí" - và cậu ấy đã giới thiệu cho tôi quan điểm đó, nè, anh có thể dùng những bản quyền mã nguồn mở xung quanh.
이 시스템 중 일부는 PDP-10이라는 것으로 컴퓨터 센터 코퍼레이션(CCC)에서 생산된 것이었는데, 훗날 게이츠를 포함한 네 명의 레이크사이드 스쿨 학생(폴 앨런, 릭 와일랜드, 켄트 에번스)은 이 시스템의 운영 체제가 가진 버그를 이용해 공짜로 컴퓨터를 사용한 것이 발각되어 이 회사로부터 사용을 금지당하기도 했다.
Hãng Computer Center Corporation (CCC) sáng chế ra PDP-10 đã cấm bốn học sinh trường Lakeside bao gồm Bill Gates, Paul Allen, Ric Weiland, và Kent Evans sử dụng hệ máy tính này trong mùa hè sau khi bốn người này đã khai thác các lỗi trong hệ điều hành để nhận được thêm thời gian sử dụng hệ máy tính này.
여러분, 우리가 총을 멀리해도 되는, 그 날이 오기전까지는 저는 여러분들 모두가 평화와 안정은 공짜로 오는 것이 아니라는 점에 동의하셨으면 합니다.
Thưa quí vị, cho tới ngày đó, ngày mà chúng ta có thể không cần đụng vào súng ống nữa, tôi hy vọng chúng ta có thể cùng đồng ý rằng hòa bình và ổn định không tự nhiên mà đến.
모유가 어떻게 공짜인지 들어보셨나요?
Bạn có biết cho con bú là hoàn toàn miễn phí?
그리고 그 통화는 아무리 길어도 " 공짜" 입니다.
Và cuộc gọi vẫn sẽ tiếp tục được miễn phí
(웃음) 자, 뷰티팁 하나 공짜로 드렸습니다. 지구에서 가장 예쁜 여성으로부터 말이죠.
(Tiếng cười) Vậy đó, vậy là các bạn có những lời khuyên miễn phí từ một trong những người phụ nữ đẹp nhất trái đất.
메탄가스로 하루에 세 네시간 조리가 가능하고 청정 무연에다가 공짜입니다.
Khí gas cho phép nấu nướng 3 - 4 giờ mỗi ngày và sạch, không khói, miễn phí cho mỗi gia đình.
(웃음) 그리고 그녀가 무대에서 불렀던 '공주는 잠 못 이루고(Nessun Dorma)'의 마지막 가사가 "푸른 양파가 공짜"였습니다
(Cười) Và câu cuối cùng của bản Nessun Dorma bà ấy đang hát ở sân vận động là "hành lá miễn phí."
카우치 서핑은 여행자에게 공짜 쇼파를 제공하는, 숙소를 제공하는 사람들과 연결시켜주는 웹사이트입니다.
Nếu bạn chưa biết, Couchsurfing là một trang web kết nối những người đang tìm chỗ ở với những chỗ ở miễn phí từ những người khác.
무제한 공짜 전화를 할 수 있습니다. 매우 흥미롭지 않습니까?
Đây lại là một điều khác tôi yêu thích
공짜 피자를 얻을겁니다!
Vâng, bánh pizza miễn phí !
어젠 돈 받았는데 오늘은 공짜로 놀아줬겠어요?
Sao phải đi với hôm nay miễn phí?
그는 우리가 정확히 같은 사람들에게 공짜를 설정할 당신에게 신뢰합니다.
Ông tin tưởng để bạn thiết lập chúng, chính xác như chúng tôi đã.
공짜로 구할 수 있는 걸 왜 돈 주고 사?”
“Khi bạn không phải trả tiền thì tại sao lại trả?”.
공짜로 무언가를 얻는다는 건 좋은 일입니다, 그렇죠?
Ngày nay có các công cụ miễn phí là tin tốt chăng?
연구중에 추정치를 계산했는데요 브라질, 인도, 인도네시아같은 나라들의 경우 생태계 서비스, 즉, 자연에서 인간으로 흘러오는 공짜 혜택들이 GDP에 비교해서 매우 크지는 않지만, 2, 4, 8, 10, 15%정도니까요, 하지만 이런 나라들에서는, 가난한 사람들에게 이것이 지니는 가치를 매겨보면 그 대답은 거의 45%, 75%, 90%입니다.
Chúng tôi đã ước tính trong cuộc nghiên cứu của mình rằng với những đất nước như Brazil, India và Indonesia, dù hệ sinh thái -- những lợi ích mà thiên nhiên mang đến cho con người nói chung -- không chiếm một lượng lớn GDP -- 2,4,8,10,15 % -- nhưng ở những đất nước này, nếu chúng ta đo lường giá trị của thiên nhiên đối với đối tượng là những người nghèo, thì câu trả lời vào khoảng 45%,75%,90%.
저의 경우는 4년 만에 처음으로 휴가를 떠나는 것이었습니다. 일에서 벗어나 한 달 동안 런던으로 가서 친구 집에서 공짜로 지내며 일의 병목 지점에서 벗어나거나 사업을 접기 위해서요.
Với tôi, đó là kỳ nghỉ đầu tiên của tôi sau bốn năm thoát khỏi việc kinh doanh trong một tháng để du lịch Luân Đôn, nơi tôi có thể ở nhờ một người bạn, để loại bỏ bản thân như một cái nút cản trong chiếc bình kinh doanh hoặc dẹp nó luôn cũng được
다음으로 전세계에 걸쳐 설치된 수백만의 가로등들이 있습니다 모든 가로등은 공짜 액세스 포인트가 될 것입니다.
Và mọi đèn đường có thể là một điểm truy cập miễn phí.
그리고 우리 모두는 사실 알고 있습니다. 누군가에게 심포니, 오페라, 발레티켓을 사는데 백달러를 지불하라고 하는 것이 앞으로는 어떤 것을 뜻하게 될지를 말이죠. 미래의 문화소비자들은 하루 24시간 동안 인터넷으로 노래 한 곡에 99센트 또는 공짜로 다운받는데 익숙합니다.
Và chúng ta đều nhận ra một cách chính xác: ý nghĩa gì trong tương lai khi mà chúng ta đòi hỏi ai đó bỏ ra một trăm đô la cho vé của một buổi hòa nhạc, opera hay ba lê, khi mà người tiêu thụ văn hóa đó thường tải từ Internet 24 tiếng một ngày chỉ với 99 cen hay là miễn phí một bài hát?
가장 좋은 방법은 바로 공짜 사탕이겠지요.
Và cách tốt nhất để làm điều đó là phát kẹo miễn phí.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 공짜 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.