공유하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 공유하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 공유하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 공유하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chia sẻ, dùng chung, có chung, đều có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 공유하다

chia sẻ, dùng chung

có chung

지구는 하나고, 우리 모두 공유하고 있습니다.
Chúng ta đều có chung một hành tinh thôi. Chúng ta phải cùng chia sẻ nó.

đều có

이는 성취도가 높은 시스템이 모두 공유하는 것들입니다.
mà những hệ thống hiệu quả đều có.

Xem thêm ví dụ

공유 입찰 전략 및 사이트링크에 액세스
Truy cập chiến lược đặt giá thầu và liên kết trang web được chia sẻ
WhipCar를 통해 차를 공유하며, Spinlister를 통해 자전거를 공유하고, Loosecubes를 통해 사무실을, Landshare를 통해 정원을 공유합니다.
Chúng ta cho thuê ô tô của mình trên WhipCar, mua bán xe đạp trên Spinlister, cho thuê văn phòng trên Loosecubes, vườn nhà trên Landshare.
저는 이제 알게 되었습니다. 해안에 소재한 유대계 인도인의 신생기업에서부터 여성 모스크 사원들 뉴욕과 노스 캐롤라이나의 흑인 교회들 정의와 평화의 메시지를 가지고 이 국가를 가로지는 수녀들을 가득 태운 신성한 버스까지, 다양한 커뮤니티에서 하나의 공유된 종교적 정신이 있습니다. 이것은 이 나라에서 되살아난 종교의 형태로 새롭게 나타나고 있습니다.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
함께 토론하고 공유한다.
Chia sẻ và cùng nhau thảo luận.
기능이 공개 출시될 때까지 테스트 중인 기능을 다른 사람에게 알리거나 공유하지 마시기 바랍니다.
Chúng tôi đề nghị bạn không công khai hoặc chia sẻ các tính năng mà bạn đang thử nghiệm cho đến khi chúng tôi phát hành công khai các tính năng này.
YouTube에서 내 단체의 동영상을 공유하여 후원자, 자원봉사자, 기부자와 더 적극적으로 소통하세요.
Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ.
공유 사이트링크 보기에서 사이트링크를 삭제하기 전에 사이트링크가 다운로드되지 않은 캠페인과 연결되지는 않았는지 확인합니다.
Trước khi loại bỏ liên kết trang web khỏi chế độ xem Liên kết trang web được chia sẻ, hãy nhớ kiểm tra để đảm bảo liên kết trang web không được liên kết với bất kỳ chiến dịch chưa được tải xuống nào.
하지만 그것들이 새로운 국면으로 접어들고 있다고 생각합니다. 기술이 공유를 마찰이 없고 즐거운 것으로 만들고 있기 때문입니다.
Nhưng tôi nghĩ chúng đang bướt tới kỷ nguyên mới bởi vì công nghệ làm chúng chia sẻ không va chạm và vui vẻ.
저는 어느 날 늦은 밤 제가 PHP (파일공유프로그램)의 코드를 찼았다는 걸 기억했습니다.
Tôi nhớ một đêm nọ, tôi tìm thấy một đoạn code PHP.
이렇게 함께 생각을 공유하면서, 아내는 변화를 지지했을 뿐 아니라 이 계획이 성공하는 데 중요한 역할을 하게 되었습니다.
Sự hiểu biết được chia sẻ này làm cho cô ấy không những ủng hộ sự thay đổi đó mà còn trở thành một phần thiết yếu trong sự thành công của điều đó nữa.
다른 사용자와 파일을 공유할 때 사용자의 권한을 파일 소유자와 공동작업자 중에서 선택할 수 있습니다.
Khi chia sẻ tệp với ai đó, bạn có thể chọn để họ là chủ sở hữu hoặc cộng tác viên.
우리는 단지 두 가지만 요구합니다. 프로젝트명과 같은 이름은 인정이 되고, 그리고 제품을 개선한 사람들은 그 정보를 커뮤니티와 함께 공유해야 합니다.
Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ:
YouTube 파트너 프로그램에 참여하는 제작자는 음악 게시자가 동영상의 소유권을 주장하면 YouTube에서 요건을 충족하는 리메이크 곡 동영상의 수익을 공유할 수 있습니다.
Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó.
그런 것을 전제로, 제가 질을 높이는 것에 대한 저의 의견과 함께 현재 제가 진행하는 프로젝트와 관련한 경험을 잠깐 여러분들과 공유하고자 합니다. 이 두가지는 서로 다른 문제이지만 자기 학습과 행동을 통한 학습, 스스로 탐구하기, 사회 공통적 구축이라는 측면에서 동일한 특성을 갖고 있지요. 이번 프로젝트는 유치원에서 고등학교까지 수학 교육과 관련이 있습니다. 어릴 때 하는 수학에서 시작하죠. 저희는 태블릿PC를 가지고 하는데, 그것은 다른 어떤 것과 마찬가지로 수학도 손으로 가르쳐야 하기 때문입니다.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
뉴스레터에 관심을 갖고 의견과 스토리를 공유해 주셔서 감사합니다.
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bản tin của chúng tôi cũng như đã chia sẻ phản hồi và câu chuyện của mình.
캘린더를 공유하면 기본적으로 내 Gmail에 포함된 일정을 볼 수 있는 사용자 또는 개별 일정을 볼 수 있는 사용자를 변경할 수 있는 옵션이 표시됩니다.
Nếu chia sẻ lịch, bạn sẽ nhìn thấy tùy chọn thay đổi người có thể xem sự kiện đưa vào lịch của bạn từ Gmail theo mặc định hoặc một sự kiện đơn lẻ.
브랜드 계정으로 고객 및 팬에게 다가가 서로 소통하고 정보를 공유하세요.
Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu.
참고: 특정 Google 그룹스와 공유하려 할 때 오류 메시지가 표시되면 그룹을 추가하여 해결해 보세요.
Lưu ý: Nếu bạn nhận được thông báo lỗi khi cố gắng chia sẻ với các Google Groups nhất định, hãy thử một giải pháp cho việc thêm nhóm.
을 클릭합니다. 공유 유형으로 템플릿 링크 공유 또는 솔루션 갤러리에서 공유를 선택합니다.
Chọn loại chia sẻ, Chia sẻ liên kết mẫu hoặc Chia sẻ trong Thư viện giải pháp.
그들은 자신의 경험을 다른 사람과 공유하며 다른 의사가 그들의 실수에 대해 얘기할때 그들을 지지하죠.
Chị chia sẻ trải nghiệm ấy với những người khác.
그들은 다른 일부 이슬람교 국가에서 찾아볼 수 있는 동일한 반식민주의적 사조를 공유하지 않았습니다.
Họ không chia sẻ chung cường điệu chống lại thuộc địa mà bạn thấy ở những nước khác cùng miền.
공감이란 다른 사람의 감정을 이해할 수 있는 능력으로 그들의 감정을 공유하는 것입니다. 사회적 동물인 우리에게 필수적인 자질이죠.
Đồng cảm là khả năng hiểu những cảm giác của người khác và hòa vào cảm xúc của họ, một khả năng rất quan trọng cho các động vật xã hội như chúng ta.
임의의 양수 값으로, 동일한 페이지 조회에서 여러 개의 요청이 발생한 경우 모두 이 값을 공유하게 됩니다.
Vác yêu cầu đến từ cùng một lượt xem trang sẽ có chung một giá trị số dương ngẫu nhiên.
캘린더 공유 설정은 시간이 지남에 따라 그룹 구성원의 모든 변경사항에 맞게 자동으로 조정됩니다.
Chế độ chia sẻ lịch sẽ tự động điều chỉnh nếu thành viên của nhóm có gì thay đổi.
최고의 수업을 좀 더 많은 사람들이 공유하게 되는거죠. 애들도 물리학 강의가 듣고 싶으면 최고라 소문난 수업을 그냥 비디오로 보는겁니다.
Bạn có thể chọn những khóa học tuyệt nhất và phổ biến chúng để kể cả 1 đứa trẻ cũng có thể đến, xem và học hỏi từ khóa học.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 공유하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.