고름 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 고름 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고름 trong Tiếng Hàn.

Từ 고름 trong Tiếng Hàn có nghĩa là mủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 고름

mủ

noun

당신의 물집이 감염되었을 때 고름과 액을 빼주어야 할테니까요.
để hút ra những chất mủ đọng lại trong những chỗ phồng giộp cho bạn.

Xem thêm ví dụ

이에 따라 고름도 좀 더 길어지고 넓어지게 된다.
Nơ sau được kéo dài ra và rộng hơn.
내 살갗에는 딱지와 고름이 가득하구나.
Da tôi chỉ toàn vảy và mủ.
“이 경전 신봉자를 비웃는 자는 모든 생(生)에서 이빨이 부러져 나가고 입술이 흉칙하게 되고 코가 납작하게 되고 수족이 비틀어지고 눈이 사팔이 되고 몸이 가증하게 될 것이며, 종기와 고름이 생기고, 피가 몸에서 흘러 나오고, 배가 물로 부풀어 오르고, 숨이 차고, 온갖 독하고 심한 병에 걸릴 것이다.
“Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ.
한 아이의 어머니가 되어 아이를 지켜본다고 생각해 봅시다. 6일 째가 되면, 사진에서 보듯 고름이 단단해 집니다.
Bạn là người mẹ đang theo dõi con mình, tới ngày thứ sáu, mụn cóc cứng lại.
독특한 모양으로 매어 놓은 옷고름은 가슴의 선을 돋보이게 해 주는데, 두 갈래의 이 옷고름은 매듭에서부터 저고리 앞쪽으로 흘러내려 거의 발목에 닿습니다.
Viền ngực nổi bật nhờ một loại nơ đặc biệt, với hai đầu dải nơ rủ xuống phía trước áo từ gút đến tận mắt cá chân.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고름 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved