溝 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 溝 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 溝 trong Tiếng Nhật.

Từ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mương, khoảng cách, luống cày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 溝

mương

noun

道端のに近づきすぎると,注意を促す声がすぐに飛んできます。
Anh ấy sẽ cho biết ngay nếu chiếc xe đang chạy quá gần cái mương ở bên đường.

khoảng cách

noun

luống cày

noun

Xem thêm ví dụ

この機構は電気モーターで稼働する腕に乗っており、月にを掘るために使った。
Cơ chế này được gắn trên một cánh tay chạy bằng động cơ điện và được sử dụng để đào bốn rãnh trong đất Mặt Trăng.
ヘブライ 12:4‐11)また,自分には受ける資格があると思う奉仕の特権が与えられないことを根に持って,会衆との間にができるにまかせる人たちもいます。
Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh.
少し踊って 回転して 再びの中を進みます
Nó lại làm một điệu nhảy, quay người lại, và đi lại vào trong cái rãnh. Nó biết chính xác nó đang đi đâu
そして このかた ロンドンの下水に行くまで 私はこのような場所でネズミを一匹も見かけたことはありませんでした
Và suốt thời gian này, tôi không hề thấy một con chuột nào ở những nơi đó, cho tới gần đây khi tôi ở trong ống thoát nước London.
学者のアンジェロ・ペンナは,「吸水性の強いパピルス繊維はインクがにじみやすく,特に,薄い帯状片の間に残っている細いに沿ってにじんだ」と述べています。
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”.
そのような祈りが心を開き,どんなでも埋めてしまう率直な会話につながることも少なくありません。
Cầu nguyện như thế nhiều khi động vào lòng và dẫn đến những cuộc nói chuyện thẳng thắn giúp hàn gắn sự sứt mẻ nào nếu có.
さて の底はどうなっているのでしょうか
Bây giờ, ở dưới cùng rãnh nứt này có gì?
ある時など,爆弾が頭上をかすめ,すぐ近くの原っぱで炸裂しました。 わたしは,自転車からに飛び込まなければなりませんでした。
Một lần, tôi phải nhảy khỏi xe và lao xuống một cái hào khi quả bom lướt qua đầu và phát nổ ở cánh đồng gần đó.
一つは,西暦22年にティルスで鋳造されたもので,当時の排水で見つかりました。
Một đồng được đúc ở Ty-rơ vào năm 22 công nguyên (CN), được tìm thấy tại kênh thoát nước xây dựng vào thế kỷ thứ nhất.
家庭内のささいな問題を大げさに取り上げ,子どもと家族との間にを作ろうとします。
Những vấn đề nhỏ trong nhà được chúng khai thác triệt để nhằm gây sự chia rẽ giữa em và gia đình.
その大会の準備には,ガス管の設置のために調理場まで400メートルのを掘ることも含まれていました。
Việc chuẩn bị cho hội nghị đó bao gồm phải đào một đường rãnh dài 0,4km để chạy đường ống dẫn ga vào nhà bếp!
肉の業は常に分裂をもたらしますが,霊の実は人と人の間のを埋めることができます。
Bông trái thần khí hàn gắn lại vết rạn nứt giữa chúng ta với người khác, còn việc làm của xác thịt thì luôn gây sự chia rẽ.
皮膚の表面にあるは,ダクトによって,下部の,つまり皮膚の中に広がる別の管のネットワークにつながっています。
Các rãnh nằm trên bề mặt da thằn lằn được nối với một hệ thống rãnh khác dưới da nhờ các ống dẫn.
道端のに近づきすぎると,注意を促す声がすぐに飛んできます。
Anh ấy sẽ cho biết ngay nếu chiếc xe đang chạy quá gần cái mương ở bên đường.
海岸から近いところでは,遠隔操作の埋設機でを掘り,その中に,固い覆いで補強したケーブルを埋設します。
Gần bờ, dây cáp được lắp trong một thùng cứng đặt trong một hào, do một xe được điều khiển từ xa đào.
再びの中を進みます
và đi lại vào trong cái rãnh. Nó biết chính xác nó đang đi đâu
のちに製粉用の道具に様々な改良が加えられました。 例えば,効率を上げるために上下の臼石にが刻まれました。
Về sau người ta cải tiến cối xay bằng cách thêm những đường rãnh trên bề mặt cả hai thớt đá để nâng cao năng suất.
テモテはユダヤ人にも異邦人にも容易になじむことができたでしょうし,両者間のを埋めることもできたかもしれません。
Chắc hẳn ông đã không gặp rắc rối khi tiếp xúc với người Do thái hoặc người ngoại, điều này còn có thể giúp ông vượt qua mối bất hòa giữa đôi bên.
そして,そのを伝ってモロクトカゲの口角に至ります。
Các rãnh này nối liền với nhau dẫn tới hai bên mép của miệng thằn lằn.
とはいえバビロニア人は,堤防と水門と運河を複雑に組み合わせたシステムを造り上げ,その水の多い荒野を制御してきました。
Tuy nhiên, người Ba-by-lôn đã kiểm soát được vùng đồng vắng đẫm nước này bằng cách thiết lập một hệ thống phức tạp gồm có đê đập, mương, cống và kênh ngòi.
さて この鉛筆にはが掘られており
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
排水からごみを取り除き,木の枝を刈り込み,雑草を抜き,廃物を処分するよう促すのです。
Ông hô to nhắc nhở mọi người làm sạch sẽ phố phường, nạo vét cống rãnh (kể cả ống cống hoặc máng xối), tỉa nhánh cây, nhổ cỏ và hủy rác.
しっかりつかまり,握ることのできるも突起もないまま,そこでぶら下がっていたときの砂の感触を今でも覚えています。
Tôi vẫn còn nhớ cảm giác cứng cỏi trong khi đu người ở đó mà không có thứ gì để bám vào cả—không có bờ mép, không có chỏm, không có gì cả để bám vào hoặc nắm lấy.
彼 ら は 、 牙 で 川 が... 流れ る を 作 っ た
Nơi họ đã dùng ngà để cày thành rạch nước.
非識字のを越える
Lấp hố ngăn cách của nạn mù chữ

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.