構築 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 構築 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 構築 trong Tiếng Nhật.

Từ 構築 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là xây, tạo dựng, xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 構築

xây

verb

循環型経済は 自然資本を再構築できるのか?
Nhiệu kinh tế dạng vòng có thể xây dựng lại tài nguyên?

tạo dựng

verb (〈[作]+建てる〉)

xây dựng

verb

メッセージアプリケーションサービス提供者のLineは、日本でインターネットでCOVID-19ワクチン接種を予約するシステムを構築しました。
Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng tin nhắn Line đã xây dựng hệ thống đặt lịch tiêm chủng vắc-xin COVID-19 qua mạng Internet tại Nhật Bản.

Xem thêm ví dụ

街 を 構築 し て な い
Cha đã không tạo dựng lên thành phố của chúng ta.
ヨシュア 18:1。 サムエル第一 1:3)やがてダビデ王が,恒久的な構築物を建てることを提案しました。
Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định.
一方1972年にはアニクA-1が打ち上げられ、これによってカナダは静止軌道上に通信衛星ネットワークを世界で初めて構築した国となった。
Một lần đầu tiên của Canada là tung ra Anik-1 vào năm 1972, làm cho đất nước Canada là đất nước đầu tiên trên thế giới để có vệ tinh giao tiếp mạng của riêng mình.
つまり、タリバンは 子供たちに外部からのいかなる情報も 届かない環境を構築しているのです
Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này.
ペーパー クリップ と マザー ボード を 与え る と 欲し い もの を 構築 する
Chỉ cần đưa hắn kẹp giấy và cái mainboard, hắn có thể tạo ra bất cứ thứ gì anh muốn.
構築機能を持ち プログラミング要素があり 完全に受動的なシステムです
Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh.
神 を 構築 し た 人
Người đã tạo ra " Chúa "
でも もし私たちが 昔に戻って 過去の人や出来事との 関係性を変え それを再構築することができれば 神経経路も変わります
Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi.
また、既定の JavaScript のスニペットを組み合わせることで独自のカスタム スクリプトを構築して、大規模なスクリプトを作成することも可能です。
Bạn cũng có thể tạo tập lệnh tùy chỉnh của chính mình bằng cách ráp các đoạn mã của JavaScript được tạo trước lại với nhau để tạo tập lệnh lớn hơn.
ビクトリア時代の人々はこの時代を生き抜き 同時に新たな住環境の構築を目指していました 今日この新たな住環境を 俗に大都市と呼んでいます
Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết.
これが非常に奏功しており 今やメリーランド大学全体で 多くの授業が 再構築されています
Cơ chế đó vận hành rất tốt ở đại học Maryland rất nhiều chương trình học đang được thiết kế lại
人からもらうものを 再構築することはできません
Bạn không thể dựng lại những gì người khác đã cho bạn.
ビジネス顧客は、Google サイトを、プロジェクトサイト、会社のイントラネット、公開サイトの構築に使用している。
Khách hàng doanh nghiệp sử dụng Google Sites để xây dựng các trang web dự án, trang mạng nội bộ công ty, và các trang web mở dành cho công chúng.
しかし 人々は赤ちゃんを作る能力を構築し そして可愛がっている セカンドライフで買って得られる経験ですね 経済組織全体で起こっていることを 伝えるためには とても魅力的な例だと思います
Nhưng mọi người tạo nên khả năng có em bé và chăm sóc em bé như một trải nghiệm trả phí mà bạn có thể có ở Thế giới thứ hai và vì vậy -- Ý tôi là, đó là một ví dụ thú vị về điều xảy ra ở nền nền kinh tế tổng thể.
誰にでも立方体が見えるのは それぞれの人が見た立方体を 構築しているからです
Tất cả chúng ta đều thấy một hình khối vì mỗi chúng ta đều vẽ lại hình khối mà chúng ta thấy.
天文学者のジョヴァンニ・カッシーニらによって作成された天体暦に基づき、ピエール=シモン・ラプラスはイオ、エウロパ、ガニメデの共鳴軌道を説明するための数学理論を構築した。
Dựa trên các cuốn lịch thiên văn do nhà thiên văn Giovanni Cassini và những người khác tạo ra, Pierre-Simon Laplace đã đưa ra một lý thuyết toán học giải thích các quỹ đạo cộng hưởng của Io, Europa và Ganymede.
広告ユニットを使用してセグメントを構築するには:
Để xây dựng phân khúc bằng cách sử dụng đơn vị quảng cáo:
私はデザインを考えるとき、 もっと生産的になるように この表の線を、 再活用し、関係性を再構築するよう 試みています。
Khi tôi nghĩ đến thiết kế, tôi nghĩ rằng cần phải cố gắng để dàn xếp lại những đường vẽ trong biểu đồ này một cách hữu ích hơn.
「天に自分の階段を築き,自ら基を据えた地の上に構築物を設けている者,海の水を呼び出してそれを地の表に降り注がせる者,エホバがその名である」。 ―アモス 9:6。
“Đấng xây cầu thang của mình trên các tầng trời và lập công trình kiến trúc trên đất, đấng gọi nước của biển lên để trút chúng xuống mặt đất, danh ngài là Giê-hô-va”.—A-mốt 9:6.
信頼の再構築を 課題に設定すると これまた逆戻りです
Gọi việc đó là xây dựng lại lòng tin, theo tôi, sẽ tạo ra phản ứng ngược lại.
リマーケティング ユーザーリストの作成には、複雑なリストを構築できるアナリティクス タグを使用します。
Bạn có thể tạo đối tượng tiếp thị lại bằng cách sử dụng thẻ Analytics. Thẻ cung cấp khả năng tạo danh sách tinh vi.
循環型経済は 自然資本を再構築できるのか?
Nhiệu kinh tế dạng vòng có thể xây dựng lại tài nguyên?
ウェブサイトを構築するには、サイトのホストを選択する必要があります。
Nếu bạn muốn trang web, bạn cần chọn máy chủ lưu trữ cho trang web của bạn.
歴青をモルタルや舗装に使うことは,さもなければ壊れやすい,シュメールの泥煉瓦の防水処理に役立ち,構築物を何千年も持ちこたえるものにした」。
Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”.
次の曲でお聞きいただきますが マルチトラッキングによる興奮は 幾層からなる宇宙の全体を すべて一個の音源から 構築し 作り出そうとする 試みから生まれます
Sự thú vị từ việc sử dụng multi-tracking, theo cách tôi đã làm trong bản nhạc tiếp theo, đến từ nỗ lực để xây dựngtạo ra một toàn thể vũ trụ với nhiều lớp khác nhau, tất cả tạo ra từ một nguồn duy nhất.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 構築 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.