granny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ granny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ granny trong Tiếng Anh.

Từ granny trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà, bà già, lóng pháo lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ granny

pronoun noun

As the little girl approached her granny's oak tree, she was surprised to see the door standing open.
Khi cô gái nhỏ đến cây sồi của , cô bé rất ngạc nhien khi thấy cửa mở.

bà già

noun

Just the store with Granny Hawkins up there.
Chỉ là cái cửa hàng với bà già Hawkins trên đó.

lóng pháo lớn

adjective

Xem thêm ví dụ

Useless daydreaming about whether the white'uns have grannies, too...
Giấc mơ ảo tưởng liệu những người mặc áo trắng đó có hay không...
Granny, come on!
Đi thôi bà ngoại!
The granny cloud sits over there.
Đám mây của ở đó.
You might save some of those sweets for Granny.
Và cháu nên giữ lại một ít kẹo cho .
You are so granny-looking, what else should I call you?
Trông y như một bà Dì chẳng nhẽ lại muốn tôi gọi là bà ngoại sao
Oh, Granny.
Ôi bà ngoại!
Where's the map, Granny?
Bản đồ đâu rồi ?
Want to go to Granny's house now?
Giờ em muốn về nhà không?
Um, it's a small thing, but to my taste, the, uh, Granny Smith apples are a bit too tart.
Chuyện nhỏ thôi, nhưng theo tôi nếm, thì táo của Granny Smith hơi bị chua.
Granny always had knee aches.
lúc nào cũng bị đau đầu gối.
Mess with Granny, get knocked on your fanny.
Mi dám hỗn với , sẽ đập mi gãy xương.
Cyborg, are you thinking of your Granny?
Robốt, cô đang nghĩ về của cô à?
Granny!
Cảm ơn dì!
Granny.
Bà Ngoại.
re you happy, Granny, we'll be living with you?
Tụi con sẽ sống với , có hạnh phúc không?
It's Granny.
Đó là đấy.
Granny!
ơi, .
Let's take him back to Granny's.
Đưa cậu ta về lại quán Bà Ngoại.
Just the store with Granny Hawkins up there.
Chỉ là cái cửa hàng với bà già Hawkins trên đó.
Shift it, granny!
Nhanh lên, bà già
Granny was photographed in 1971 with a male orca, J1 Ruffles, who was believed at the time to be her son.
Granny bị bắt vào năm 1971 với một con cá voi sát thủ đực, J1 Ruffles, được cho là con của Janny.
Throughout the evening, as I visited with family and friends, I often noticed our 10-year-old grandson, Porter, standing near my mother-in-law—his granny.
Trong suốt buổi tối hôm đó khi tôi trò chuyện với gia đình và bạn bè, tôi thường để ý thấy đứa cháu ngoại 10 tuổi của chúng tôi, tên là Porter, đứng gần bên mẹ chồng tôi—tức là bà cố của nó.
At our house for Christmas, we're having granny, aunt Dorothy and uncle Eugene.
Trong bữa tiệc cuối năm ở nhà tao có tao, cô Dorothe, và chú Eugene.
Just tell Old Granny through the door we'll need a lot of clean bandages and a boiled poultice for a bullet wound in a hurry.
Chỉ kêu già bước ra cửa, chúng tôi cũng cần nhiều băng sạch và thuốc đắp đã nấu sôi cho một vết thương bị đạn bắn.
Granny, I can't do it.
Bà ơi, không ổn rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ granny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.