grange trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grange trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grange trong Tiếng Anh.

Từ grange trong Tiếng Anh có các nghĩa là trại, ấp, nghiệp đoàn nông dân, trang trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grange

trại

noun

ấp

verb noun

nghiệp đoàn nông dân

noun

trang trại

noun

Xem thêm ví dụ

Just Say No crossed over to the United Kingdom in the 1980s, where it was popularized by the BBC's 1986 "Drugwatch" campaign, which revolved around a heroin-addiction storyline in the popular children's TV drama serial Grange Hill.
"Just Say No" qua bên Anh và trở thành câu nói thường xuyên do chiến dịch "Drugwatch" năm 1986 của BBC; chiến dịch đó tập trung vào một cốt truyện về nghiện bạch phiến trong Grange Hill, một chương trình cho trẻ em trên TV.
Extensive history and analysis by renowned Mahler scholar Henry Louis de La Grange Full text of the song (with English translation) Media: Kunst der Fuge: Mahler's 4th Symphony (MIDI files) 1st movement (extract), 3rd movement (extract).
Tham gia biểu diễn bản giao hưởng này có đơn ca và dàn nhạc giao hưởng. ^ Từ điển tác giả, tác phẩm âm nhạc phổ thông, Vũ Tự Lân, xuất bản năm 2007, trang 205 Extensive history and analysis by renowned Mahler scholar Henry Louis de La Grange Full text of the song (with English translation) Media: Kunst der Fuge: Mahler's 4th Symphony (MIDI files) 1st movement (extract), 3rd movement (extract).
It consisted of fifteen songs, of which eight had been recorded at Headley Grange in 1974 and seven had been recorded earlier.
Album bao gồm 15 ca khúc mà 8 trong số đó được thu tại Headley Grange từ năm 1974, còn 7 ca khúc còn lại được thu âm thậm chí từ trước đó.
The song was completed by the addition of lyrics by Plant during the sessions for Led Zeppelin IV at Headley Grange, Hampshire, in 1971.
Plant là người hoàn thiện phần lời của ca khúc trong quá trình thực hiện Led Zeppelin IV tại Headley Grange, Hampshire vào năm 1971.
The Grange, sir.
Từ Grange, thưa ông.
The club were then sponsored by Grange Farms, Bai Lin Tea and Simod before a long-term deal was signed with Commodore International in 1989; Amiga, an offshoot of Commodore, also appeared on the shirts.
Câu lạc bộ sau đó được tài trợ bởi Grange Farms, Bai Lin Tea và Simod trước khi ký hợp đồng dài hạn với Commodore International năm 1989; Amiga, một nhãn hiệu của Commodore, cũng xuất hiện trên áo đấu.
Beispiele, Nos. 13-18; R. Tournès, De Gunstett au Niederwald and Le Calvaire ; Commandant Grange, "Les Réalités du champ de bataille", Revue d’infanterie (1908-1910). (in French) Woerth's war museum (in French) 1870 War of 1870 in pictures (in German) Woerth Battlefield pictures Article on the Battle of Woerth at 'Battlefields Europe'
Beispiele, Nos. 13-18; R. Tournès, De Gunstett au Niederwald and Le Calvaire; Commandant Grange, "Les Réalités du champ de bataille", Revue d’infanterie (1908—1910). (tiếng Pháp) Woerth's war museum (tiếng Pháp) 1870 War of 1870 in pictures (tiếng Đức) Woerth Battlefield pictures Article on the Battle of Woerth at 'Battlefields Europe'
Several town meetings were held in the Minnehaha Grange Hall, during which the names Hennepin Park, Westfield and Edina were suggested.
Một số cuộc họp thị trấn được tổ chức tại Minnehaha Grange Hall, trong đó các tên Hennepin Park, Westfield và Edina được đề xuất.
The Grange?
Từ Grange?
Rachel Chiesley, usually known as Lady Grange (1679–1745), was the wife of Lord Grange, a Scottish lawyer with Jacobite sympathies.
Rachel Chiesley, thường được gọi là Lady Grange (1679-1745), là vợ của Lord Grange, một luật sư người Scotland với sự thông cảm của Jacobite.
The Black Horse was improved by the followers of Robert Bakewell, of Dishley Grange in Leicestershire, resulting in a horse sometimes known as the "Bakewell Black".
Hắc mã đã được cải thiện bởi các tín đồ của Robert Bakewell, của Dishley Grange ở Leicestershire, kết quả là một con ngựa đôi khi được gọi là "Bakewell đen".
In 1860, he again moved with his family to Farlingay Hall, where they stayed until, in 1873, they moved to the town of Woodbridge; thereafter until his death, FitzGerald resided at his own house close by, called Little Grange.
Năm 1860, ông cùng gia đình sinh sống tại Farlingay Hall cho đến năm 1873, họ chuyển đến thị trấn của Woodbridge cho đến khi FitzGerald mất tại nhà riêng được gọi là Little Grange (Trang trại nhỏ).
His pro-French allegiance was reinforced in 1665, when he married Marie Casimire Louise de la Grange d'Arquien and was promoted to the rank of Grand Marshal of the Crown.
Lòng trung thành của người Pháp đã được củng cố vào năm 1665, khi ông kết hôn với Marie Casimire Louise de la Grange d'Arquien và được thăng cấp bậc Đại vương miện.
The surrounding communities are Clérieux, Saint-Donat-sur-l'Herbasse and Granges-les-Beaumont.
Các đô thị xung quanh gồm Clérieux, Saint-Donat-sur-l'Herbasse và Granges-les-Beaumont.
A couple of months before the campaign started or any of this happened to me, I went to a TEDx event in Oxford, and I saw Zelda la Grange speak, the former private secretary to Nelson Mandela.
Một vài tháng trước khi chiến dịch bắt đầu hoặc điều này xảy ra với tôi, tôi đã đến một sự kiện TEDx ở Oxford và tôi thấy Zelda la Grange phát biểu, từng là thư ký riêng của Nelson Mandela.
At the heart of the town is the Lilienfelderhof, a so-called monastic grange, owned by Lilienfeld Abbey but leased to the Kartause Gaming Private Foundation for 99 years, until 2105.
Tại trung tâm thị trấn là Lilienfelderhof, được gọi là monastic grange, thuộc sở hữu của Lilienfeld Abbey nhưng cho Kartause Gaming Private Foundation thuê trong 99 năm, đến năm 2105.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grange trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.