grapefruit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grapefruit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grapefruit trong Tiếng Anh.

Từ grapefruit trong Tiếng Anh có các nghĩa là bưởi, bưởi chùm, quả bưởi, Bưởi chùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grapefruit

bưởi

noun

A mask to be used while eating grapefruit.
Một cái mặt nạ dùng để ăn bưởi.

bưởi chùm

noun (a large, round tart fruit)

Its eyes were as big as grapefruits.
Đôi mắt nó giống như quả bưởi chùm.

quả bưởi

noun

There was a grapefruit-sized orb in the ceiling
Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần

Bưởi chùm

Xem thêm ví dụ

She was diagnosed with a grapefruit-sized fibroid.
Chị được chẩn đoán có khối u xơ to bằng quả bưởi.
The miners survived the first 17 days of their ordeal by eking out rations that were meant to last just a few days before rescuers found them via a probe lowered down a bore hole about the width of a grapefruit .
Các thợ mỏ sống sót qua 17 ngày đầu tiên của thử thách bằng cách ăn dè sẻn khẩu phần đủ dùng trong chỉ vài ngày trước khi lực lượng cứu hộ tìm thấy họ nhờ một máy dò thả xuống qua một cái lỗ khoan rộng cỡ một trái bưởi .
There was a grapefruit-sized orb in the ceiling for the visit to be live-monitored by the Counterterrorism Unit in West Virginia.
Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần đảm bảo cuộc thăm nuôi được theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố ở Tây Virginia.
I retract the vesicouterine fold to expose this shiny, grapefruit-sized mass here, which is the uterus.
Tôi thu lại ống dẫn nước tiểu để làm lộ ra thứ sáng màu, hình trái cam ở đây, chính là tử cung.
And so three days later, driving very fast, I found myself stalking a single type of giant cloud called the super cell, capable of producing grapefruit-size hail and spectacular tornadoes, although only two percent actually do.
Và 3 ngày sau, khi đang lái xe rất nhanh, tôi nhận ra mình đang cuốn theo rất nhanh một đám mây kì lạ to khổng lồ cái có khả năng sản sinh ra những viên đá to như những quả bóng nhỏ và những cơn lốc xoáy vô cùng ngoạn mục, mặc dù khả năng xảy ra điều đó chỉ là 2%.
Did you know that worldwide there are some 7,500 different varieties of apples, ranging in color from red to gold to yellow to green and in size from slightly larger than a cherry to the size of a grapefruit?
Bạn có biết rằng trên thế giới có khoảng 7.500 loại táo có màu sắc và kích cỡ khác nhau; từ màu đỏ cho đến vàng kim, vàng nhạt, xanh lá cây; từ cỡ hơi lớn hơn quả nho đến cỡ quả cam sành không?
A mask to be used while eating grapefruit.
Một cái mặt nạ dùng để ăn bưởi.
Some, such as the grapefruit, may take up to 18 months to ripen.
Một vài giống, chẳng hạn bưởi chùm, cần tới 18 tháng để quả có thể chín.
According to Vincent McMahon, T. E. Lawrence was known to have added grapefruit and pig's blood to his personal batch.
Theo Vincent McMahon, T. E. Lawrence đã thêm bưởi và tiết lợn vào kulfi do ông tự làm.
I have some grapefruit oil in the car.
Tôi có một ít dầu trái nho trong xe.
Enjoy this grapefruit.
Hãy thưởng thức món bưởi này.
Studies have shown grapefruit helps lower cholesterol, and there is evidence that the seeds have antioxidant properties.
Các nghiên cứu cho thấy bưởi chùm có thể giúp hạ thấp lượng cholesterol và cũng có bằng chứng cho thấy hạt bưởi chùm có lượng thấp các chất chống ôxi hóa.
Remember this vast region of empty space is inside the blueberry, which is inside the Earth, which really are the atoms in the grapefruit.
Hãy nhớ rằng khoảng không rộng lớn này nằm trong quả việt quất, ở trong Trái Đất, giống như những nguyên tử trong quả bưởi.
Vanguard 1 was described by the Soviet Premier, Nikita Khrushchev, as "the grapefruit satellite".
Vanguard 1 được Thủ tướng Liên Xô, Nikita Sergeyevich Khrushchyov mô tả là "vệ tinh trái nho".
Grapefruit... juice.
Nước ép cam quýt là gì?
Its eyes were as big as grapefruits.
Đôi mắt nó giống như quả bưởi chùm.
I put five pounds back on so I started my grapefruit, egg mayo diet again.
Tôi đã tăng trở lại 2 ký cho nên tôi lại bắt đầu ăn kiêng với bưởi, trứng và mayonnaise.
Popular drinks at lunch are balbeelmo (grapefruit), raqey (tamarind) and isbarmuunto (lemonade).
Nước uống phổ biến vào bữa trưa là balbeelmo (bưởi), raqey (me) và isbarmuunto (chanh).
On 17 March 1958, the US orbited its second satellite, Vanguard 1, which was about the size of a grapefruit, and remains in a 360-by-2,080-nautical-mile (670 by 3,850 km) orbit as of 2016.
Ngày 17 tháng 3 năm 1958, Hoa Kỳ quay quanh vệ tinh thứ hai của nó, Vanguard 1, có kích thước bằng một quả bưởi, và vẫn nằm trong quỹ đạo 360-by-2.080 hải lý (670 by 3,850 km) vào năm 2016.
Grapefruit juice?
Nước ép cam quýt.
Then I saw this fake fucking grapefruit.
Rồi sau đó tớ thấy mấy trái cây giả.
Fruits such as mango (cambo), guava (Seytuun), banana (moos) and grapefruit (liinbanbeelmo) are eaten throughout the day as snacks.
Ngoài ra, có các loại trái cây như xoài (cambo), ổi (Seytuun), chuối (moos) và bưởi (liinbanbeelmo) được ăn suốt cả ngày như đồ ăn nhẹ.
Fake grapefruits!
Bưởi giả!
HMB is also contained in several nutritional products and medical foods marketed by Abbott Laboratories (e.g., certain formulations of Ensure, Juven, and Myoplex), and is present in insignificant quantities in certain foods, such as alfalfa, asparagus, avocados, cauliflower, grapefruit, and catfish.
HMB cũng có trong một số sản phẩm dinh dưỡng và thực phẩm y tế được Abbott Laboratories bán trên thị trường (ví dụ, một số công thức nhất định như Ensure, Juven, và Myoplex), và có số lượng không đáng kể trong một số loại thực phẩm như cỏ linh lăng, măng tây, bơ, súp lơ, bưởi và cá da trơn.
She was diagnosed with a grapefruit- sized fibroid.
Chị được chẩn đoán có khối u xơ to bằng quả bưởi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grapefruit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.