grapple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grapple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grapple trong Tiếng Anh.

Từ grapple trong Tiếng Anh có các nghĩa là vật, grapnel, móc bằng móc sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grapple

vật

noun

Like we grappled with the future of America.
Giống như ta đang vật lộn với tương lai của nước Mỹ.

grapnel

verb

móc bằng móc sắt

verb

Xem thêm ví dụ

Judo, Freestyle Wrestling, and Greco-Roman Wrestling are Olympic Sports while Grappling, Brazilian Jiu-jitsu and Sambo have their own World Championship Competitions.
Judo, vật tự do ( Freestyle Wrestling ) và vật Greco-Roman ( Greco-Roman Wrestling ) là các môn thể thao Olympic trong khi đó các môn Grappling như BJJ, Sambo có các giải vô địch thế giới của riêng họ.
He grappled day and night with the ADFGVX cipher, in the process losing 15 kg in weight.
Ông đã xoay xở ngày đêm với mật mã ADFGVX, mà vì nó ông đã bị sụt mất 15 kg.
Post-colonialism (or post-colonial theory) can refer to a set of theories in philosophy and literature that grapple with the legacy of colonial rule.
Bài chi tiết: Hậu chủ nghĩa thực dân và Văn học hậu thuộc địa Hậu chủ nghĩa thực dân (hay còn gọi là thuyết hậu thuộc địa) nhắc đến một loạt lý thuyết về triết học và văn học vật lộn với những di sản của sự cai trị thực dân.
For most of that time, I've been struggling and grappling with questions about the nature of God.
Phần lớn thời gian, tôi luôn đấu tranh và trăn trở với những câu hỏi về bản chất của Chúa.
Authorities are grappling with how to make the best use of water for sustainable development at a time when the amount of water and its timing are becoming more erratic because of climatic and upstream factors they can’t control.
Nhà chức trách đang tìm cách sử dụng nguồn nước một cách hiệu quả nhất để phát triển bền vững khi mà lượng nước cũng như thời điểm có nước ngày càng trở nên khó đoán hơn gây ra bởi các yếu tố thời tiết và các công trình thượng nguồn nằm ngoài tầm kiểm soát của họ.
You may find that they are grappling with pressing problems —loss of a job, paying the rent, illness, death of a family member, danger from crime, injustice at the hands of someone in authority, breakup of a marriage, keeping young children under control, and so forth.
Bạn có thể nhận ra rằng người ta đang vật lộn với những vấn đề cấp bách—thất nghiệp, phải trả tiền thuê nhà, bệnh tật, mất người thân, tội ác đe dọa, chịu bất công nơi tay người có quyền thế, gia đình tan vỡ, khó dạy được con cái, v.v...
Grappling with them is a bad idea.
Chuyến này không tốt chút nào đâu.
. I mean, I grappled with it.
Ý tôi là tôi đã phải vật lộn với chuyện đó.
Yet their uncertainties and morbidities, whether emotional or physical, remain to be grappled with.
Dù vậy họ sẽ vẫn luôn phải vật lộn với những bất định và sự hoành hành, cả về mặt cảm xúc và thể chất của bệnh tật.
But for me, the most thrilling aspect was watching the Supreme Court justices grapple with isolated DNA, through a series of colorful analogies and feisty exchanges, very much the same way as our legal team had done for the past seven years.
Nhưng còn tôi, điều hồi hộp nhất là xem cuộc chiến vì DNA phân lập từ tòa án tối cao, qua trao đổi sôi nổi và tương tự nhau, rất giống với cách đội pháp lí từng làm trong 7 năm qua.
The term chin na in Chinese martial arts deals with the use of grappling to achieve submission or incapacitation of the opponent (these may involve the use of acupressure points).
Khái niệm ‘’ Cầm nã ‘’ ( Chin Na ) trong võ thuật Trung Quốc cũng liên quan đến việc sử dụng vật lộn để khống chế hoặc làm đối thủ mất khả năng tấn công ( điều này có thể liên quan đến các huyệt đạo ).
(Job 38:28, 36, 37) Some 3,500 years later, scientists still grapple with these difficult questions.
(Gióp 38:28, 36, 37, Bản Dịch Mới). Đến nay, khoảng 3.500 năm sau thời Gióp, những câu hỏi này vẫn làm cho các nhà khoa học đau đầu.
Boxing, kicking, grappling then weapon.
Nhìn vào cách hắn ta ra tay
That firm confidence in Jehovah’s loving care helped Paul to grapple with life’s problems.
Niềm tin chắc nơi sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va giúp Phao-lô đương đầu với các vấn đề trong đời sống.
People in every society have grappled with the subject.
Người ta trong mọi xã hội đã vật lộn với đề tài này.
We show faith as we grapple with the challenges of daily life (See paragraph 14)
Chúng ta cho thấy đức tin khi đương đầu với những thử thách trong đời sống hằng ngày (Xem đoạn 14)
Notably, in the American media landscape, newsrooms have reduced their staff and coverage as traditional media channels, such as television, grappling with declining audiences.
Với truyền thông Mỹ, các tòa soạn đã cắt giảm số nhân viên và bảo hiểm của họ khi thấy các kênh truyền thông truyền thống như truyền hình đã bị giảm lượng khán giả theo dõi.
This week , American lawmakers grappled with that as they voted on whether to extend sweeping tax cuts first enacted under president George W. Bush .
Tuần này , những nhà lập pháp Mỹ đã vật lộn với chuyện này khi họ bỏ phiếu xem có nên mở rộng ra việc giảm thuế mà lúc đầu được ban hành dưới thời tổng thống George W. Bush .
Weapon comes after grappling.
Sau Cầm sẽ đến binh khí
" The Jatai soldiers are 30 % larger than worker bees , " said Prof Ratnieks . "They also have larger legs that they probably use for grappling . "
Trong đó , chân của chúng to và có thể dùng vào mục đích chiến đấu .
It's time that we abandon simple solutions and simple slogans, and grapple with the nuance.
Đây là lúc chúng ta rũ bỏ những phương án mòn và khẩu hiệu đơn giản để níu lấy giá trị cốt lõi.
During the early days of the Great Depression, six stake presidents from the Salt Lake Valley joined together to grapple with the darkening clouds of poverty and hunger that threatened to overwhelm so many members of the Church.1 Although the economic crisis affected people everywhere, Utah in particular had been devastated.2
Trong những ngày đầu của Thời Kỳ Đại Suy Thoái, sáu chủ tịch giáo khu từ thung lũng Salt Lake Valley cùng nhau đối phó với những đám mây đen tối của cảnh nghèo khó và đói khát đang đe dọa giáng xuống rất nhiều tín hữu của Giáo Hội.1 Mặc dù cuộc khủng hoảng kinh tế ảnh hưởng đến mọi người ở khắp nơi, nhưng đặc biệt là Utah đã bị tàn phá thảm khốc.2
As parents grapple with these problems, they should remember the Lord’s teaching that we leave the ninety and nine and go out into the wilderness to rescue the lost sheep.11 President Thomas S.
Khi cha mẹ vất vả với những vấn đề này, thì họ nên nhớ đến lời giảng dạy của Chúa rằng chúng ta để lại chín mươi chín con chiên nơi đồng vắng, đặng đi tìm con đã mất.11 Chủ Tịch Thomas S.
Jacob grapples with an angel and is blessed, and his name is changed to Israel.
Gia-cốp vật lộn với thiên sứ và được ban phước, và được đổi tên thành Y-sơ-ra-ên.
I wasn't the only person grappling with these issues.
Tôi không phải người duy nhất vật lộn với những vấn đề này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grapple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.