gravamen trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gravamen trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gravamen trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gravamen trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuế, Thuế, gánh nặng, hàng hóa, tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gravamen

thuế

(cess)

Thuế

(tax)

gánh nặng

(tax)

hàng hóa

tải

Xem thêm ví dụ

Se sabe que el peso de los tributos, cánones y gravámenes sobre el pueblo fue aplastante.
Rõ ràng, tiền thuế và các loại lệ phí khác đã trở thành gánh nặng đè trên vai dân thường.
(Romanos 13:7.) Este es un consejo directo en lo que respecta a gravámenes económicos.
Lời khuyên này rất thẳng thắn khi nói về việc nộp thuế (Ma-thi-ơ 22:17-21).
Gravámenes, proyectos, propiedades... lo que pueda apuntar a dónde ocultan a Hoffman.
Quyền lưu giữ, sự phát triển, sở hữu tài sản, bất kì thứ gì có thể chỉ ra nơi Owlsley đang giữ Hoffman.
9 Por tanto, lo ordenaréis para esta bendición, y procurará diligentemente liquidar los gravámenes que pesan sobre la casa que se os ha señalado, para que él more en ella.
9 Vậy nên, các ngươi phải sắc phong cho hắn phước lành này, và hắn sẽ phải siêng năng tìm cách cất bỏ những món nợ về ngôi nhà mà các ngươi đã đề cập đến, để hắn có thể cư ngụ trong đó.
En los siglos IX y X, buena parte de la autoridad se perdió en las grandes familias, que desatendieron a los sistemas de gravámenes y de terrenos de estilo chino impuestos por el gobierno de Kioto.
Tuy nhiên, trong thế kỷ IX và X, phần lớn quyền lực rơi vào tay các gia tộc lớn, họ không coi trọng các vùng đất có phong cách Trung Hoa và hệ thống thuế của chính quyền tại Kyōto.
Un libro de historia dice: “Además de los impuestos y gravámenes que pesaban sobre los habitantes de Judea, existía también la corvea [trabajo no remunerado exigido por las autoridades públicas].
Một sách sử viết: “Ngoài việc trả thuế và đóng lệ phí, dân Giu-đê còn phải đi làm xâu [lao động không lương cho nhà nước].

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gravamen trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.