grito de guerra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grito de guerra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grito de guerra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ grito de guerra trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giống như war cry. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grito de guerra

giống như war cry

(battle cry)

Xem thêm ví dụ

Los sioux rechazaron el dinero con el grito de guerra:
Người Sioux từ chối số tiền với khẩu hiệu,
Dios sería su guía, la cruz blanca su símbolo y su grito de guerra Deus le volt!
"Thiên Chúa sẽ là người chỉ đạo, thánh giá trắng sẽ là cờ hiệu và tiếng hô xung trận sẽ là ""Deus le volt!"""
Los sioux rechazaron el dinero con el grito de guerra: "Las Black Hills no están en venta".
Người Sioux từ chối số tiền với khẩu hiệu, "Black Hill không phải để bán".
En cierta forma ese es nuestro grito de guerra.
Đó gần như tiếng gọi xung phong cho chúng tôi.
El grito de guerra de los Medici.
Quân Medici đang khóc.
Entonces sonaron los cuernos, el pueblo soltó un grito de guerra, y “el muro empezó a desplomarse”. (Josué 6:2-5, 20.)
Rồi khi tiếng kèn thổi lên, và dân-sự la tiếng lớn lên thì “vách thành sẽ sập xuống”. (Giô-suê 6:2-5, 20).
Cuando llegó el momento de tomar Jericó, los sacerdotes de Israel tocaron sus cuernos y los demás israelitas lanzaron un grito de guerra.
Khi đến lúc chiếm thành Giê-ri-cô, các thầy tế lễ thổi kèn và dân Y-sơ-ra-ên la lên.
En Josué 6:20 leemos que “tan pronto como el pueblo oyó el sonido del cuerno y [...] se puso a lanzar un fuerte grito de guerra, [...] el muro empezó a desplomarse”.
Giô-suê 6:20 nói: “Vừa khi dân-sự nghe tiếng kèn, bèn la lớn lên, và vách thành liền ngã sập”.
El ejército rompe su silencio con un vigoroso grito de guerra, y los elevados muros de la ciudad se desploman, levantando una nube de polvo; la ciudad queda indefensa. (Josué 6:1-21.)
Đoàn quân phá tan sự im lặng bằng tiếng la lên thật lớn, và mọi tường thành cao như tháp sụp đổ trong đám bụi mù, làm cho cả thành không còn khả năng tự vệ nữa (Giô-suê 6:1-21).
Así como los 2.000 soldados respondieron al grito de guerra de su líder, Helamán, y se armaron de valor intrépido, ustedes también pueden hacerlo al seguir a su profeta y líder, el presidente Thomas S.
Cũng giống như 2.000 chiến sĩ đã đáp ứng lời kêu gọi chiến đấu của vị lãnh đạo của họ, Hê La Man, và có được lòng can đảm để dũng cảm, các em cũng có thể làm như vậy bằng cách tuân theo vị lãnh đạo tiên tri của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S.
Los gritos de «¡Viva la guerra
Các bạn kêu: “Chiến tranh muôn năm!”
Estaban dando verdaderos gritos de guerra.”
Họ kêu lớn những tiếng hò hét như ra trận”.
Se oye el estruendo de un gran grito de guerra.
Một tiếng reo chiến trận vang rền lên như sấm.
Entonces den un sonido largo con los cuernos, y den todos un gran grito de guerra.
Rồi hãy thổi kèn một hồi dài, rồi ra lệnh mọi người cất tiếng hô hét lớn.
16 Nuestro mensaje bien podría llegar a ser como “un gran grito de guerra”.
16 Có thể sẽ có thời điểm mà thông điệp chúng ta rao báo giống như ‘tiếng la lớn’.
16 Escuchemos lo que ordena Dios: “Toquen un cuerno en Sión, y den un grito de guerra en mi santa montaña.
16 Hãy nghe lệnh này của Đức Chúa Trời: “Hãy thổi kèn trong Si-ôn; hãy thổi vang ra trên núi thánh ta!
Cuando oigan ustedes el sonido del cuerno, todo el pueblo debe soltar un gran grito de guerra; y el muro de la ciudad tiene que desplomarse”.
Khi các ngươi vừa nghe tiếng kèn, hết thảy dân-sự phải la tiếng lớn lên, thì vách thành sẽ sập xuống”.
Este poema puede parecerles extraño, y escrito por una niña de 13 años, pero de donde venimos Eileen y yo, este poema que acabo de leerles es un el grito de guerra.
Bài thơ này có vẻ hơi lạ, bởi nó được viết bới một cô bé 13 tuổi, nhưng tại nơi mà Eileen và tôi sống, bài thơ mà tôi vừa đọc cho các bạn, là tiếng khóc của một chiến binh.
1 Y sucedió que en el año undécimo del gobierno de los jueces sobre el pueblo de Nefi, el día cinco del segundo mes —habiendo existido mucha paz en la tierra de Zarahemla, pues no había habido guerras ni contenciones por determinado número de años, aun hasta el quinto día del segundo mes del año undécimo— resonó por todo el país el grito de guerra.
1 Và chuyện rằng, vào ngày mồng năm tháng hai, năm thứ mười một dưới chế độ các phán quan của dân Nê Phi, sau khi đã có nhiều sự bình an trong xứ Gia Ra Hem La, và không có một trận chiến hay một cuộc tranh chấp nào xảy ra trong suốt nhiều năm, cho mãi đến ngày mồng năm tháng hai, năm thứ mười một, thì tiếng gào thét chiến tranh lại nghe vang dội khắp xứ.
Un movimiento por la paz a grito de voces y creciendo centrada en los campus universitarios se convirtió en una característica destacada como la contracultura de la década de 1960 adoptó una posición contra la guerra articulando palabras en contra.
Một tiếng nói phản chiến và phong trào hoà bình tập trung tại các trường đại học đã trở thành tính chất đặc trưng khi phong trào phản văn hoá hồi thập niên 1960 chấp nhận một lập trường chống chiến tranh.
En 1955, el Congreso Mundial de Madres denunció la futilidad de la guerra y declaró que el congreso constituía “por encima de todo, un gran grito, un grito de advertencia de todas las mujeres que luchan para proteger a sus hijos, grandes y pequeños, de los males ocasionados por la guerra y sus preparativos”.
Năm 1955 Đại Hội Các Bà Mẹ Thế Giới đã tố cáo sự vô nghĩa của chiến tranh và tuyên bố rằng đại hội là “lời kêu gọi khẩn thiết nhất, lời cảnh giác của những bà mẹ tranh đấu để bảo vệ con cái họ khỏi những tệ trạng do chiến tranh, hoặc do việc chuẩn bị chiến tranh gây ra”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grito de guerra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.