grosería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grosería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grosería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ grosería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Lời nguyền, lời thề, lời nguyền rủa, lời nguyền, profanity. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grosería

Lời nguyền

(curse)

lời thề

(oath)

lời nguyền rủa

(swear word)

lời nguyền

(curse)

profanity

Xem thêm ví dụ

No pedir ahora es una grosería.
Nếu giờ tôi không gọi gì, thì thật thô lỗ.
Ha sido una grosería.
Đúng là không thể tha thứ.
* La amabilidad frente a la ruindad, el enojo, la grosería
* Tử tế trái với hiểm độc, giận dữ, ác độc
Randy, no digas groserías.
DENNIS: Randy, xem lại lời nói.
Perdóname por decir tantas groserías.
Con xin lỗi vì chửi thề nhiều quá..
¡ Jamás había visto tal grosería!
Em chưa bao giờ thấy ai thô lỗ thế.
Perdón por las groserías.
Em xin lỗi đã quá lời.
La editora de Child, Judith Jones, dijo en una entrevista "decir groserías mientras cocinas no nos parece atractivo ni a mi ni a Julia.
Biên tập viên của Child, Judith Jones, đã phát biểu trong một buổi phỏng vấn: Thốt ra những từ-4-chữ-cái (ý nói văng tục) trong khi đang nấu ăn không hề hấp dẫn, với tôi hay với Julia.
Habla alto, con grosería.
Hắn nói lớn tiếng, cung cách dữ tợn.
Decidí decir nombres de cantantes en vez de groserías.
Thay vì các từ nói bậy bắt đầu từ bây giờ.
50 centavos al tarro de groserías, abuela.
Thẩy 50 xu vào bình chửi bậy đi, bà.
Es una grosería no llevarme a mi casa.
Hơi thô lỗ khi không chở tớ về đấy.
En la actualidad, las blasfemias, las groserías y las vulgaridades de todo tipo se han vuelto una plaga.
Chửi rủa, chửi thề và những dạng khác của ngôn từ tục tĩu đã trở thành một phần trong cách nói năng thường ngày của thế giới ngày nay.
Y un hombre podría contar las historias de su padre mediante una plataforma llamada Twitter, para comunicar las groserías que su padre pudiera gesticular.
And một người đàn ông sẽ kể câu chuyện về cha anh ta bằng một cổng giao tiếp tên là Twitter để nói về những thứ không hay mà cha anh ta đã thể hiện.
A veces digo groserías.
Thỉnh thoảng tôi hay chửi thề
Mis padres me dijeron groserías.
Ông bà nguyền rủa mẹ.
Ves, ahora solo dices groserías.
Cái đó gọi là xấu tính đó.
Las groserías son un problema para mí.
Đừng có tục tằn.. với tôi.
Para ver si se trata de conducta relajada, los ancianos deben analizar si hay descaro, desenfreno, grosería y desvergüenza, y si se atentó contra la decencia pública.
Để xác định có đúng là tội luông tuồng hay không, trưởng lão cần xem có dấu hiệu của sự trơ tráo, dâm đãng, tục tĩu, trơ trẽn, và trái với thuần phong mỹ tục không.
Hasta siento que es una grosería.
Thật xấu hổ khi phải hỏi cô thế này.
Chucky, deja de decir groserías.
đừng chửi thề nữa.
(Risas) Y un hombre podría contar las historias de su padre mediante una plataforma llamada Twitter, para comunicar las groserías que su padre pudiera gesticular.
(Tiếng cười) And một người đàn ông sẽ kể câu chuyện về cha anh ta bằng một cổng giao tiếp tên là Twitter để nói về những thứ không hay mà cha anh ta đã thể hiện.
Mis padres me dijeron groserías, lo cual fue muy fuera de lo común.
Bố mẹ tôi nguyền rủa tôi, một điều rất bất thường.
Así que apunté algunas ideas para evitar el exceso de gruñidos y groserías en los próximos 17 minutos.
Nên tôi phải viết một vài ghi chú để tránh việc càu nhàu và nói bậy quá nhiều trong 17 phút tới.
Es una grosería.
Rất thô lỗ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grosería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.