구충제 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 구충제 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 구충제 trong Tiếng Hàn.
Từ 구충제 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thuốc trừ sâu, thuốc giun, tẩy giun sán, trừ giun sán, giun sán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 구충제
thuốc trừ sâu(insect repellent) |
thuốc giun(vermifuge) |
tẩy giun sán(helminthic) |
trừ giun sán(helminthic) |
giun sán(helminthic) |
Xem thêm ví dụ
아 이건 괜찮아요. 그건 제가 가장 좋아하는 겁니다. Đây là cái tôi thích. |
어떤 상황에 있더라도 제가 구원받을 가치가 있다는 것을 배웠습니다. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
그리고, 제가 항상하는 일이지만, 미국 곳곳의 판사들과 얘기를 나누어 보면, 그들 모두 항상 같은 얘기를 합니다. 우리는 위험한 사람은 감옥에 가두고, 위험하지 않은, 비폭력적인 사람들을 석방시킨다는 것입니다. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
저는 이러한 작업이 마치 대규모 공공 사업과 같다고 생각합니다. 다만 저희는 고속도로를 짓는 대신에 우주 바깥의 지도를 만들고 다음 세대를 위해 기록으로 남겨둡니다. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
그러고서는 저를 하수구 파는 곳으로 보내셨는데, 그곳에서는 저 혼자만 여자였어요.” Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
제가 바다입니까, 바다 괴물입니까? Mà ngài đặt người canh giữ con? |
18 모세가 장인 이드로에게+ 돌아가 말했다. “부디 제가 이집트에 있는 저의 형제들에게 돌아가게 해 주십시오. 그들이 아직 살아 있는지 보고자 합니다.” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
저는 수백 명의 청녀들에게 그들의 거룩한 곳을 이야기해 달라고 부탁했습니다. Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi. |
언제까지 제가 폭력으로부터 구해 달라고 당신에게 청해야 하며, 당신은 구원해 주지 않으시렵니까? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
그래서, 제가 하고 싶은 말은 이겁니다. 잭 로드가 10여년 전 이미 했던 말이죠. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
그것은 6개월 동안의 죽음이었고 저는 그 기차를 타고 산 안으로 들어갔습니다. Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. |
슬프게도, 이 거짓 이야기는 계속 되어왔고 오늘날에도 나이지리아에는 아주 많은 사람들이 치복소녀들이 납치된 적이 전혀 없다고 믿고 있습니다. 그러나 저는 이런 사람들과 이야기를 나누었어요. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
저는 그녀에게 제가 슬플 때면, 할머니가 가라테 동작(가라데찹)을 날려주신다고 했어요. Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
오늘날까지도, 저는 폭찹(돼지 갈비)을 싫어해요. Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo. |
저는 모든 파킨슨병 환자들이 그 날 제 삼촌이 느꼈던 기분을 느낄 수 있게 해주고 싶습니다. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
게임하는 사람들이 보낸시간, 제가 그들이 게임하면서 보내기를 권하는 시간에 대해 후회하기를 원치 않습니다. Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
그리고 말할 필요도 없이 제가 옳았죠 Và không cần phải nói là tôi đã đúng. |
저는 우리 팀원들과 사진을 검토하고 카시니 탐사선으로부터 얻어낸 다른 정보들도 검토한 결과 Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
뉴스와 저와의 첫 인연은 1984년에 있었던 일일파업이었습니다. Lần liên lạc đầu tiên của tôi tới bộ phận truyền thông là vào năm 1984, khi đài BBC có cuộc đình công kéo dài một ngày |
때문에 공공 건강 분야의 교수인 저로선 이 국가들이 지금 빠르게 성장하는 사실이 이상하지 않습니다. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
이 이야기를 제가 오랫동안 알았던 소중한 비회원 친구의 이야기와 한번 비교해 보십시오. Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu. |
저는 오늘의 자리에 올 수 없었을 것입니다. 제 가족, 친구, 동료들 그리고 낯선 이들이 없었다면요. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
그리고 지난 봄에 "가상 합창단 3"을 냈는데 제가 쓴 곡 "물의 밤"을 불렀습니다. 이번에는 73개국에서 거의 4,000명의 가수가 참여했죠. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
그래서 그 실험을 하기위해, 저는 두되로 들어가서 옥시토신을 직접 조작해야만한다는것을 알고 있었습니다 Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 구충제 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.