구두약 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 구두약 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 구두약 trong Tiếng Hàn.

Từ 구두약 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Xi đánh giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 구두약

Xi đánh giày

Xem thêm ví dụ

18 연설을 마친 다음에 구두 충고를 주의깊이 들어야 한다.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
모르는 게 이다라는 말을 저는 안 믿어요.
Tôi không tin vô tri là hạnh phúc.
하루에 두 번씩 알 하나를 복용하는 것은 3개의 알보다 좋지 않죠 -- 지금 통계적인 것은 기억이 나지 않네요.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
「성경 통찰」(Insight on the Scriptures) 제2권 1118면에서는, 바울이 사용한 “전통”에 해당하는 그리스어 단어 파라도시스는 “구두로나 서면으로 전해진” 것을 의미한다고 알려 줍니다.
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
다음 문제들은 2005년 8월 29일로 시작하는 주의 신권 전도 학교에서 구두 복습으로 검토할 것입니다.
Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 29 tháng 8 năm 2005.
그 곡물이 의 독성을 어느 정도 흡수하였고, 먹은 것을 토하게 하자 그 곡물이 몸 밖으로 나왔던 것입니다.
Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra.
미리 준비하면 주요점에 더 잘 집중할 수 있으며 뒤이어 있게 되는 구두 복습에 참여할 수 있게 해준다.
Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó.
클럽 다음날로 찾고 메리와 잇몸에 드롭 외로운로 밝은 에스키모 차 파티.
" Bạn có biết bao lâu tôi đã kết hôn? ", ông nói.
그녀는 새장에서 2주를 보내는 일이 어땠는지 말해주었습니다. 사람과 그림자 환각을 느끼고 환청을 들으며 환각과 환청을 멈춰줄 을 구걸했지만 요청은 결국 묵살됐습니다.
Cô ta kể với tôi rằng lúc đó giống như sống trong chuồng suốt hai tuần liền, gặp ảo giác về người và bóng, nghe thấy những giọng nói, cầu xin được uống thuốc để chấm dứt những ảo giác đó nhưng chẳng ai ngó tới.
의사결정을 하려고 하는 저같은 의사를 위해서는 쓸모없는 전무한것보다 더 낫다는 것을 보여주는 데이터를 가지면 누구든 자격증을 받아서 자신의 을 시장으로 가져갈 수 있습니다
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
자궁내막증은 호르몬과 면역 체계와 관련이 있는 병이기 때문에, 을 복용하는 것 외에 다른 방법들도 내 몸의 균형을 유지하는 데 도움이 되고 있습니다.
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
충격적일 만큼 많은 자녀가 친부모로부터 구타당하며, 구두 혹은 성적 학대를 받고 있다.
Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh.
자신의 을 복용하는 걸 잊었거든요.
Anh ta quên uống thuốc.
유전적으로는 유사하지만 종양세포들은 서로 약간씩 달라서 의 효과도 다르게 나타납니다.
Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau.
그럼 만약 계속 을 먹는다면 당신은 어떠한 존재가 될까요?
Nếu không thì bạn sẽ là ai?
실비아는 그날 아침에도 호세가 그 을 먹는 걸 본 터라, 이번에는 꼭 말을 해야겠다고 결심했다.
Sylvia cũng đã nhìn thấy José uống một viên buổi sáng hôm đó, và bây giờ nó quyết định phải nói điều gì đó với José.
음주를 삼가고 처방받지 않은 을 복용하지 마십시오.
Hạn chế dùng thức uống chứa cồn và thuốc mà bác sĩ không kê đơn cho bạn.
그녀의 혈압을 올리기 위한 을 처방했고 산소호흡기도 달았지요.
Họ đặt bà vào máy thông thở.
그리고 암에 걸렸을 때 의사들이 처방하는 중 4분의 3은 효과가 없습니다.
Và trong số bốn loại thuốc chúng tôi kê cho bạn khi bạn bị ung thư đều không hiệu quả.
만일 환자가 한결 나아지는 기분이 든다거나 이 다 떨어졌다고 해서, 혹은 결핵에 걸렸다고 하면 사회에서 낙인이 찍힌다는 이유로 몇 주 만에 을 끊게 되면 몸 속에 있는 결핵균을 전부 죽여 없앨 수가 없다.
Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể.
과학자들은 병을 발견하고, 치료하고, 혁신적인 을 개발하고 음식의 유전자를 조작하고 음식이 먹기에 안전한지 아니면 치명적인 박테리아에 오염되었는지를 판단하는 데 이 기술을 매일 사용합니다.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
하지만 하얀색 알은 파란색 알보다 효과가 없었습니다.
Nhưng 1 viên màu trắng thì không hiệu quả bằng 1 viên xanh.
1904년 올림픽에서 3시간 반으로 우승한 사람은 마라톤 코스를 뛰면서 쥐과 브랜디를 마셨답니다.
Và người đó đã chiến thắng cuộc thi marathon Olympic 1904 trong 3 tiếng rưỡi, người đó đã uống thuốc diệt chuột và rượu mạnh khi anh ta chạy suốt vòng đua.
이걸 도울 말이야
Thuốc men giúp cho tao.
앞서 지적한 것처럼, 아스피린이나 아스피린과 비슷한 성분으로 이루어진 은 출혈을 일으킬 위험성이 상당히 높습니다.
Như đã lưu ý ở trên, aspirin và những thuốc tương tự như aspirin có khả năng đáng kể gây chứng chảy máu.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 구두약 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.