구간 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 구간 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 구간 trong Tiếng Hàn.

Từ 구간 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khoảng, Khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 구간

khoảng

adverb

95%의 신뢰구간 안에 있다고 말합니다.
khoảng tin cậy 95%.

Khoảng

adverb

95%의 신뢰구간 안에 있다고 말합니다.
khoảng tin cậy 95%.

Xem thêm ví dụ

현재 일부 구간이 개통되지 않았다.
Ngày nay, một số đã đổ nát.
저는 세계에서 가장 유명하고 가장 긴 장거리 경주 구간 중에서 사이클링 구간의 중간 지점까지 갔어요.
Tôi đã đi được một nửa chặng của cuộc thi đạp xe trong khuôn khổ cuộc thi danh tiếng nhất, dài hơi nhất thế giới, kéo dài chỉ trong một ngày.
교외구간 - 150엔 도심구간을 제외한 모든 지역을 대상으로 하는 구간이다.
115B - Không được ăn ở bất kì đâu trừ căng-tin.
실험의 신뢰 구간을 보려면 수익률 옆에 있는 도움말 아이콘 [도움말]을 클릭하세요.
Để xem khoảng tin cậy cho thử nghiệm của bạn, hãy nhấp vào biểu tượng trợ giúp [Trợ giúp] bên cạnh tỷ lệ phần trăm doanh thu.
구간은 후일 폐쇄됨.
Cổng được đóng lại sau đó.
기술자들은 해안의 일부 구간을 깊이 파서 항구를 건설하고 만에서 불어오는 강풍으로부터 정박한 배들을 보호하기 위해 해변에 돌을 쌓아 두었습니다.
Các kỹ sư đã cho đào một phần đất dọc bờ biển để xây cảng này, và chất đất, đá đó lên cao nhằm che chở các con tàu đang thả neo khỏi những trận gió mạnh từ vịnh thổi đến.
확실히 모르지만, 우리는 확실히 달릴 구간이 정해질 것이고 선수마다 명확한 책임이 주어질 것입니다.
Điều đó thì tôi chẳng biết, nhưng chắc chắn chúng ta có sự minh bạch, và trách nhiệm được phân chia rõ ràng.
오늘날에는 비교적 편안한 사륜 구동식 자동차를 타고 남아 있는 울타리 구간을 순찰합니다.
Ngày nay họ đi tuần tra phần còn lại của bờ rào bằng xe hai cầu tương đối tiện nghi.
총 9개 구간으로 이루어져 있다.
Dù bằng cách nào thì vẫn có chín đơn vị.
난기류 구간을 다 통과할 때까지 히스테리에 가까운 부인의 비명이 이어졌지만 결국 비행기는 안전하게 착륙했습니다.
Cô ấy tiếp tục la hét cuồng loạn cho đến khi chúng tôi qua khỏi khu vực có dòng xoáy đó và máy bay hạ cánh an toàn.
그리고 저와 같이 휠체어를 탄 선수들을 위해 태평양 2.4마일(약 3.8km) 거리의 수영 구간과 용암층을 타고 112마일(180km)을 달리는 핸드 사이클링 구간 이국적인 풍경이 생각나죠? 하지만 말처럼 경치가 좋지는 않아요. 꽤 황량한 곳이죠. 그리고 끝은 마라톤으로 마무리합니다. 26.2마일(약 42km)을 90도(약 32도)의 열기 속에서 경주용 휠체어를 사용해 달리죠.
Giải đấu này, đối với một vận động viên ngồi xe lăn như tôi bao gồm bơi ngoài trời, cự ly 2.4 dặm trên Thái Bình Dương, và đua xe đạp tay, cự ly 112 dặm, trên trường dung nham -- Nghe thật đặc biệt, nhưng mọi thứ không nên thơ như miêu tả, mà khá hoang vắng -- Cuối cùng, bạn kết thúc bằng cuộc chạy marathon, cự ly 26.2 dặm trong cái nóng 90 độ cùng chiếc xe lăn đua.
또한 애드센스에서 95% 신뢰도 수준을 사용하여 계산한 수익 증가 변동폭의 범위를 나타내는 신뢰 구간이 표시됩니다.
Ngoài ra, khoảng tin cậy được hiển thị để cho biết phạm vi thay đổi đối với mức tăng doanh thu mà AdSense đã tính toán bằng cách sử dụng mức độ tin cậy 95%.
양방향 중요성 테스트는 95% 신뢰 구간을 사용하여 실행됩니다.
Sau đó, kiểm định mức ý nghĩa hai đầu được chạy với khoảng tin cậy 95%.
그로 인하여, 단선 구간에 출발 신호기가 설치되어 있다.
Chạm vào máy, tín hiệu cấp cứu sẽ được phát ra khắp mọi nơi.
그것을 알아내기 위해서, 각각의 짧은 구간에서 걸린 시간들을 모두 더해야 합니다.
Để tìm ra kết quả, bạn cần phải thêm thời gian cho từng quãng đường trong chuyến đi này.
일반적으로 초록색 막대(왼쪽)는 빠른 로드 시간을 나타내고, 주황색(가운데) 또는 빨간색(오른쪽) 구간은 느린 로드 시간을 나타냅니다.
Phần thanh màu xanh lá cây (trái) thường biểu thị thời gian tải nhanh hơn, trong khi phần thanh màu cam (giữa) hoặc thanh màu đỏ (phải) thường biểu thị thời gian tải chậm hơn.
남은 수영 구간을 남은 시간 내에 완주하기란 불가능했거든요. 10시간 반 내예요. 저는 거의 2시간이나 뒤처져 있었으니까요.
Không có cách nào để tôi hoàn thành chặng thi bơi trong thời gian giới hạn với 10.5 giờ đồng hồ, bởi vì tôi đã bị bỏ lại trong chặng đua gần hai tiếng.
마침내 언덕 꼭대기에 도착했을 때 아무도 없는 Queen K 고속도로의 15마일 구간을 향해 왼쪽으로 틀었어요. 완전히 진이 빠져있었죠.
Khi đã đến đỉnh dốc, tôi rẽ trái vào một con đường dài 15 dặm trên cao tốc Queen K, hoàn toàn kiệt sức.
구간 안의 책들을 정리하는 데는 아마 22초 쯤 걸릴 겁니다.
Phân loại hết các dãy phụ này sẽ tốn thêm khoảng 22 giây mỗi lần.
통계학자들은 95%의 신뢰구간 안에 있다고 말합니다.
Dân thống kê chúng tôi gọi đó là ở khoảng tin cậy 95%.
하지만 사람들은 1848년에 메이드 오브 더 미스트호가 그 구간을 왕복하기 시작한 이후로 그런 경험을 하고 있었습니다.
Tuy nhiên, nhiều người đã đi như vậy kể từ khi chiếc du thuyền Maid of the Mist bắt đầu chuyên chở người ta đi thăm thác vào năm 1848.
탐험된 구간만 185Km (115mile) 에 이르는 오염되지 않은, 자연적으로 형성된 입구는 없는 거대한, 생물학과 지구 미생물학의 연구실입니다.
Lối đi dài 115 dặm được vạch ra, nó nguyên sơ, chưa được khám phá và nó là một phòng thí nghiệm sinh học, địa chất vi sinh khổng lồ.
아시아 여행의 마지막 구간에서 알메이다는 인생의 전환점을 맞이하였습니다.
Phần cuối của chuyến hành trình đi Châu Á đã dẫn đến một bước ngoặt trong cuộc đời của Almeida.
매년 눈이 녹을 때면 그 지역 증인들이 지부에서 멀지 않은 도로의 60킬로미터 구간에 쌓인 쓰레기를 치우는 일을 돕곤 하였던 것입니다.
Mỗi năm sau khi tuyết tan, các Nhân Chứng địa phương đều giúp thu dọn rác dọc theo 60km đường ở gần chi nhánh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 구간 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.