구강성교 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 구강성교 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 구강성교 trong Tiếng Hàn.

Từ 구강성교 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Làm tình bằng miệng, làm tình bằng miệng, thổi kèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 구강성교

Làm tình bằng miệng

làm tình bằng miệng

thổi kèn

Xem thêm ví dụ

여러분에 관해서는 모르겠지만 우리는 보통 우리가 말을 할 수 없는 사람과는 성교하지 않습니다.
Và chúng thậm chí làm chậm đi dòng chảy của gene.
그리고 요새를 감싸고 있는 것은 이 드넓은 혼전성교, 콘돔, 낙태, 동성애, 그 밖의 것들에 대한 금기입니다.
Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới.
결혼한 사이가 아닌 사람들 사이에서 행해지는 그 밖의 성행위, 이를테면 구강성교나 항문성교 그리고 다른 사람의 성기를 부당하게 사용하는 행위 역시 포르네이아라고 할 수 있습니다.
Những thực hành tính dục khác giữa những người chưa kết hôn, chẳng hạn như giao hợp qua đường miệng hoặc hậu môn và kích thích cơ quan sinh dục của người khác, cũng có thể bị xem là por·neiʹa.
성서 용어 “음행”은 정상적인 성교뿐만 아니라 구강성교, 항문성교, 혹은 다른 사람에게 하는 수음과 같은 행위들도 가리킨다.
Trong Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến việc quan hệ tình dục nhưng cũng bao gồm việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn.
또한 구강 질환이 “통증과 고통을 초래하며 음식 섭취를 어렵게 하고 삶의 질을 떨어뜨리기 때문에 개개인이나 공동체에 상당한” 악영향을 끼친다고 덧붙입니다.
Tạp chí này cũng cho biết thêm là các bệnh răng miệng ảnh hưởng “đáng kể đến cá nhân người bệnh và cộng đồng. Bệnh gây đau đớn, làm giảm khả năng ăn uống và chất lượng cuộc sống của người bệnh”.
코담배와 씹는 담배는 모두 구취, 얼룩진 치아, 구강암과 인두암, 니코틴 중독, 암으로 발전할 수 있는 입 속의 하얀 염증, 잇몸과 치아가 분리되는 현상, 치아 주위의 뼈가 손실되는 증상 등을 유발합니다.
Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi.
이것은 세계에서 가장 흔한 구강 질환 중 하나입니다.
Đây là một trong những bệnh răng miệng phổ biến nhất trên thế giới.
구강암, 인두암, 비암 혹은 동암의 재발률은 수혈을 받지 않은 사람들이 31퍼센트 그리고 수혈을 받은 사람들이 71퍼센트였다.”—「이과학, 비과학, 후두과학 연보」(Annals of Otology, Rhinology & Laryngology), 1989년 3월.
Ung thư miệng, yết hầu, và mũi hoặc xoang thì có tỷ lệ tái phát là 31% cho người không nhận máu và 71% cho người nhận”.—Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, tháng 3-1989.
비록 간음이 일반적으로 결혼한 배우자 이외의 사람과의 성교를 가리키는 것이지만 경전에서는 또한 그것이 결혼하지 않은 사람을 가리킬 수도 있다.
Mặc dù sự ngoại tình thường thường đề cập đến sự giao hợp tình dục giữa một người có lập gia đình với một người nào đó không phải là chồng hay là vợ của mình, nhưng trong thánh thư, nó cũng có thể ám chỉ đến người không có lập gia đình.
씹는 담배와 같이 연기가 나지 않는 담배는 인체로 흡입되는 니코틴의 양이 일반 담배보다 많습니다. 또한 약 25종의 발암 물질을 함유하고 있어서 인후암과 구강암을 일으킬 위험이 높습니다.
Những loại thuốc lá không khói, chẳng hạn như thuốc lá nhai, đưa vào cơ thể nhiều nicotin hơn thuốc lá thông thường. Chúng cũng chứa khoảng 25 độc tố gây ung thư, làm tăng nguy cơ phát triển ung thư cổ họng và miệng.
이 구절들은 또한 누구든지 “개 같은 자”(“필시 비역하는 자; 특히 소년과 항문 성교를 행하는 자”, 「신세—참조주」 각주)의 소득을 “여호와의 전”에 가져오는 것을 금합니다.
Những câu này cũng cấm bất cứ người nào đem vào “nhà của Giê-hô-va Đức Chúa Trời” giá của “một con chó”. (cước chú: “có lẽ người đồng dâm nam; một người thực hành tình dục qua hậu môn, nhất là với một đứa con trai”).
“실제 성교만 없으면 성 관계는 아냐.”
“Đây không phải là quan hệ thật sự vì mình đâu có làm “chuyện đó”!”.
그래서 저희가 구강과 비강에 숙주했던 많은 병원균들을 찾을 수 있었습니다.
Và những gì chúng tôi tìm được là rất nhiều vi khuẩn hội sinh và gây bệnh sống trong đường mũi và miệng.
인도의 사원들에서는 동성간의 성교를 하는 모형들을 볼 수 있고, 물론 이성간 성교를 하는 모형들도 볼 수 있다.
Tai An Do, co nhung ngoi den ma o do ban co the thay nhung hinh tuong quan he dong gioi va di nhien cung co nhung hinh tuong quan he khac gioi.
이는 성관계의 구체적 순서를 가리킵니다. 우리는 매우 구체적인 순서를 통해, 궁극적으로 득점을 하거나 홈런을 치게 되죠. 이런 결과는, 성관계에서 오르가즘에 이르는 성교를 뜻합니다.
Vì thế, ví dụ, bạn là người giao bóng hoặc người bắt bóng, và điều này tương ứng với vai trò bạn là người chủ động hay tiếp nhận sinh hoạt tình dục.
구강 건강」지에 따르면, 빈랑을 습관적으로 씹는 사람들은 흔히 구강 점막이 검붉은 색으로 변하고 주름이 지는 점막 질환에 걸릴 수 있습니다.
Theo tạp chí Oral Health, những người có thói quen ăn trầu có thể mắc bệnh niêm mạc miệng, khiến miệng đổi màu nâu đỏ và lớp màng nhầy bị gấp nếp.
의사들이 그들의 처녀막을 검사한 결과, 뚜렷한 성교 흔적이 있는 경우는 36명 중에 단 2명 뿐이었습니다.
Khi bác sĩ kiếm tra màng trinh của họ, họ chỉ có thể tìm thấy dấu hiệu rõ ràng của sự thâm nhập ở hai trong tổng số 36 cô gái.
후두를 지난 후에는, 음파가 인두라고 하는 목구멍 상부를 거쳐서 구강과 비강으로 들어간다.
Sau khi rời thanh quản, làn sóng âm thanh đi vào phần trên của cổ họng gọi là yết hầu.
구강 프라그인데 여러분들이 보시는 것은 박테리아로 뒤덮여 있어요.
là những tế bào gây nên tình trạng thiếu máu hình liềm.
구강으로 섭취 시에는 일반적으로 한 시간 안에 효력이 시작하는 반면, 정맥 주사의 경우 5분 내에 효력이 시작하는 것이 보통이다.
Khi uống, thuốc thường bắt đầu có tác dụng trong vòng một giờ khi tiêm tĩnh mạch bắt đầu có tác dụng trong vòng năm phút.
「USA 투데이」지에 실린 이러한 보도는 특히 당혹스럽습니다. “열서너 살 정도 된 미국 청소년들 가운데 ··· 구강성교를 하는 사람의 수가 점점 늘어나고 있다.
Đặc biệt đáng sợ là lời tường thuật trên tờ USA Today (Hoa Kỳ ngày nay): “Trong nước, ngày càng có nhiều em mới bước sang tuổi thiếu niên... đã có quan hệ tình dục qua đường miệng...
“대만에서 구강암은 10대 사망 원인 중 하나로서 지난 40년 동안 구강암 발생률이 거의 네 배나 증가했다”고 「차이나 포스트」지는 지적합니다.
Ngoài ra, tờ The China Post cho biết: “Bệnh ung thư miệng tại Đài Loan là một trong mười nguyên nhân gây tử vong nhiều nhất ở đảo này, và tỷ lệ mắc bệnh tăng gần bốn lần trong 40 năm qua”.
따라서 음행에는 성교뿐만 아니라 다른 사람에게 해 주는 수음, 구강성교, 항문성교도 포함됩니다.
Vì thế, gian dâm không chỉ nói đến sự giao hợp nhưng cũng nói đến việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng hay hậu môn.
구강 건강」(Oral Health)지는 이렇게 알려 줍니다. “사람들은 고대부터 아레카야자 열매를 사회, 문화, 종교 생활에서 중요한 용도로 사용해 왔다.
Theo báo cáo của tạp chí Oral Health, “từ thời xưa, quả cau được dùng rộng rãi vì nghi thức giao tiếp, văn hóa và tôn giáo.
구강성교와 관련하여 그리스도인의 견해는 많은 세상 사람과 어떻게 다릅니까?
Về việc quan hệ tình dục qua đường miệng, tín đồ Đấng Christ có quan điểm khác những người thế gian như thế nào?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 구강성교 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.