국화 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 국화 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 국화 trong Tiếng Hàn.

Từ 국화 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cúc đại đóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 국화

cúc đại đóa

Xem thêm ví dụ

니카라과의 국화인 사콴호체(푸루메리아)
Hoa sứ là biểu tượng của nước Nicaragua
여기 적힌 글자는 Centaurun 이며 그려진 Centaurea(수레국화)를 뜻하는 걸까요?
Có thể từ này có nghĩa là Centaurun cho cây Centauria trong bức ảnh?
국화빵 과일 꼬치 달고나 닭강정 닭꼬치 델리만쥬 땅콩과자 떡갈비 떡꼬치 떡볶이 만두 문어빵(다코야키) 붕어빵 소시지 솜사탕 순대 어묵 와플 초코바나나 츄러스 케밥 토스트 튀김 풀빵 핫도그 호떡 호두과자 “Spotlight: School Children, Street Food and Micronutrient Deficiencies in Tanzania”.
Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014. ^ “Spotlight: School Children, Street Food and Micronutrient Deficiencies in Tanzania”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 국화 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.