鬼いぬ間の洗濯 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 鬼いぬ間の洗濯 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 鬼いぬ間の洗濯 trong Tiếng Nhật.
Từ 鬼いぬ間の洗濯 trong Tiếng Nhật có nghĩa là vắng chủ nhà, gà vọc niêu tôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 鬼いぬ間の洗濯
vắng chủ nhà, gà vọc niêu tôm
|
Xem thêm ví dụ
包括的で持続可能なグローバリゼーション:多国間アプローチ Một quá trình Toàn cầu hóa Bền vững Cho mọi người: Cách tiếp cận đa phương |
過去3年の間に,エホバの証人がバプテスマを施した人はほぼ100万人に上ります。 NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
その後何世紀もの間,イスラエルの民は多くの王も含め,神の警告を無視しました。 Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
16 神ご自身の民と「大いなるバビロン」の支持者たちとの間には,祈りと希望の点で何と際立った対照が見られるのでしょう。「 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
......神は,わたしたちがまだ罪人であった間にキリストがわたしたちのために死んでくださったことにおいて,ご自身の愛をわたしたちに示しておられるのです」。( Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
「だれでもあなた方の間で偉くなりたいと思う者はあなた方の奉仕者......でなければなりません」(10分) “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
これまで2,000年ほどの間,大勢の人がイエスの誕生に大きな関心を寄せてきました。 TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
20世紀初期を振り返ると メンデル支持者とダーウィン支持者の間で よそよそしさがありました 数々の口論や悪い感情です Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
代数学という分野は、最も天賦の才のある数学者が数世紀の間忙しいであるが、そこで彼女は、今日の若い数学者世代の発展において莫大な重要性を証明した手法を発見した。 Trong lĩnh vực đại số, lĩnh vực mà các nhà toán học đã bận rộn trong nhiều thế kỷ, bà đã khám phá ra phương pháp đã được chứng minh là có sự quan trọng to lớn trong sự phát triển của thế hệ các nhà toán học trẻ hiện nay. |
秋学期と春学期の 2つの学期の間 生徒たちは毎日3時間を 約400平米の 製図室・工房で過ごします Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
でも実際に 私が毎週 楽しんでいることや 現在の私をいう人間を作ってくれたものを 皆さんが少しの間でも リアルな体験として感じられたらと 願ってやみません cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay. |
国家間の和平や友好親善の象徴としてキリンの子どもが支配者や王たちに贈られました。 Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
少しの間考えました。 Nó suy nghĩ trong một phút. |
エホバの証人の間には女性の聖職者がいますか Nhân Chứng Giê-hô-va có người nữ dạy Kinh Thánh không? |
イザヤ 9:6,7)死を目前にした族長ヤコブは,将来のその支配者について預言し,こう述べました。「 笏はユダから離れず,司令者の杖もその足の間から離れることなく,シロが来るときにまで及ぶ。 そして,もろもろの民の従順は彼のものとなる」。 ―創世記 49:10。 (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
サイトのステータスが [不合格] の場合、1 回目または 2 回目の審査のリクエストが処理されている間は広告フィルタが一時停止されます。 Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn. |
その子供たちは剣に倒れるか,捕虜となって連れ去られ,彼女は諸国民の間で辱められました。 Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
13 ヒゼキヤとヨシヤの行なった改革は,1914年にイエス・キリストが即位して以来,真のクリスチャンの間で起きている真の崇拝の驚くべき回復に対応しています。 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
22 見 み よ、 罪 つみ 深 ぶか い 王 おう に は 罪 ざい 悪 あく を 犯 おか す 1 仲 なか 間 ま が いる。 また 彼 かれ は、 身辺 しんぺん に 衛兵 えいへい を 置 お き、 自 じ 分 ぶん より も 前 まえ に 義 ぎ を もって 治 おさ めて きた 王 おう たち の 法 ほう を 破 は 棄 き し、 神 かみ の 戒 いまし め を 足 あし の 下 した に 踏 ふ みにじり、 22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế; |
13 そして、わたしたち は 四 よっ 日 か 間 かん 、ほぼ 南南東 なんなんとう の 方角 ほうがく へ 旅 たび 路 じ を 進 すす み、 再 ふたた び 天 てん 幕 まく を 張 は って その 地 ち を シェザー と 名 な 付 づ けた。 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
その人のしていることは,会衆の清さを脅かすものであるとともに,不信者の間にさえないほどの恥ずべき行為でした。 Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo. |
35 そして この よう に、 神 かみ の 御 おん 子 こ の 1 十 じゅう 字 じ 架 か 上 じょう で の 2 犠 ぎ 牲 せい に よって 贖 あがな い が 行 おこな われた こと が、 死 し 者 しゃ の 間 あいだ に、すなわち、 小 ちい さな 者 もの に も 大 おお いなる 者 もの に も、 不 ふ 義 ぎ な 者 もの に も 忠 ちゅう 実 じつ な 者 もの に も 知 し らされた の で ある。 35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá. |
戻って間もない12月,ひどく寒い日の午後に,私はシグリミ(秘密警察)の事務所に呼び出されました。「 Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
その「週」の間は専ら,神を恐れるユダヤ人とユダヤ教に改宗した人たちにだけ,イエスの油そそがれた弟子になる機会が差し伸べられました。 Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su. |
過去1か月間に,あなたはどのコミュニケーション手段を使いましたか。 Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 鬼いぬ間の洗濯 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.