구내염 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 구내염 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 구내염 trong Tiếng Hàn.

Từ 구내염 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là viêm miệng, Viêm họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 구내염

viêm miệng

(stomatitis)

Viêm họng

Xem thêm ví dụ

즈비그니에프는 이렇게 설명합니다. “여러 해가 지나면서 류머티즘성 관절 때문에 관절이 잇따라 손상되고 기운이 점점 빠졌어요.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
이것은 우리가 살고있는 지구의 중간부분에 최소한의 부정적인 영향을 끼칠 것이고 우리가 해야할 지도 모르는 일을 최고의 효과를 발휘하도록 끌어올릴 수 있을 것이다 이를테면 전지구적 응급상황시 양극을 식혀야 할 경우처럼 말이다. 이것은 근본적으로 대기권에 황산을 주입하는 것보다
Chúng ta có thể di chuyển mọi thứ từ khỏi tầng bình lưu vào tầng trung lưu, về cơ bản giải quyết vấn đề tầng ozone.
한 형제는 회상하면서 이렇게 말합니다. “건장하고 텁수룩한데다 우락부락하게 생긴 어떤 남자가 버린 신문이나 잡지가 잔뜩 들어 있는 큰 비닐 부대를 들고 순회 대회장 구내로 걸어들어 왔습니다.
Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi.
면역계 약화, 궤양, 췌장
Hệ miễn dịch kém, ung loét, sưng tuyến tụy
그러므로 친구가 자신의 깊은 생각이나 렷거리를 말할 때 잘 들어 주십시오.
Vì vậy, hãy chăm chú lắng nghe khi người bạn muốn chia sẻ những mối lo âu và suy nghĩ thầm kín.
다음의 여기 이 사진은 구내 식당 중 한 곳입니다.
Ảnh tiếp theo là ở nhà ăn.
마지막 구역은 역구내 주변을 우회하도록 만들 예정이었습니다, 가장 크게 개발되지 않은 곳이었지요. 맨하탄에서요.
Và khu vực cuối cùng sẽ chạy vòng qua bãi đậu tàu, vốn là khu vực chưa phát triển rộng lớn nhất ở Manhattan.
4 그들은 덤불에서 생초를 모으고
4 Họ hái rau sam biển trong bụi rậm;
23 또한 그것은 현재 관절으로 고생하는 사람들을 포함하여 다리를 저는 사람들이 아무런 고통 없이 마음껏 다니게 되는 것을 의미할 것입니다.
23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe.
이 “대처하기 어려운 위급한 때”에는 렷거리가 많습니다.
Yếu tố thứ nhất là “những mối lo lắng trong đời”.
만약 그렇지 않다고 한다면, 모든 이가 세 가지 박을 성취할 것이기 때문에, 필경 이으로 나아가지 못하게 될 것이다.
Cô làm thế là vì nếu như sự thật được phơi bày thì 3 chị em sẽ không còn nơi nào để đi.
또다른 문제는 이 황산이 바로 오존층에 섞여있다는 점인데, 나는 이 입자들이 오존층 위에 있었으면 한다.
Một vấn đề khác là chúng nằm ngay tỏng tầng ozone, và tôi muốn chúng nằm ở trên tấng ozone.
진탕 마시기가 미국에서는 대학 구내에 널리 퍼진 풍속이 되었습니다.
Nhậu nhẹt say sưa đã lan tràn tại các trường đại học ở Hoa Kỳ.
2년 후 전 토론토 바로 북쪽 지역 병원에서 전문의로 있었을때 인후이 있는 25세의 남자를 진찰했습니다.
Hai năm sau tôi là bác sĩ chính thức ở khoa cấp cứu ở một bệnh viện cộng đồng phía bắc Toronto, và tôi khám một anh thanh niên 25 tuổi bị viêm họng.
1973년 말에는 고헤이가 급성 신장에 걸려 5개월간 입원하였습니다.
Cũng trong năm 1973 nhưng một thời gian sau, con tôi là Kohei nhiễm bệnh viêm thận nặng và phải nằm bệnh viện năm tháng.
저는 양 다리에 정맥을 가지고 있습니다. 그래서 저는 여기 일어나 나올때 도움을 받아야만 했습니다. 왜나하면 저는 파킨슨 병을 앓고 있기 때문이죠. 그와 더불어서 차마 말할 수 없는 몇가지 문제점들을 가지고 있습니다.
giờ tôi bị viêm tĩnh mạch ở cả 2 chân đấy là lí do tôi cần 1 chút giúp đỡ để đứng lên được trên này bởi tôi đang bị chứng Parkinson ngoài ra, còn một vài chứng bệnh nữa mà tôi không muốn nhắc đến ở đây
이 곳은 이집트의 페이에 자리하고 있는데 이곳은 중기 왕조시대에 예술과 건축, 종교의 문예부흥이 일어났기 때문에 매우 중요한 장소이죠.
Thành phố này ở Faiyum, Ai Cập và địa điểm này rất quan trọng vì trong thời kì Vương Quốc Trung Tâm đã diễn ra 1 cuộc Phục hưng lớn của nghệ thuật, kiến trúc và tôn giáo của Ai Cập cổ.
하지만 치주까지 진행되었다면, 치아 주위의 뼈와 조직이 더 이상 파괴되지 않도록 병의 진행을 멈추는 것을 목표로 삼아야 합니다.
Nếu đã đến giai đoạn viêm nha chu thì việc điều trị sẽ ngăn chặn bệnh tiến triển, không cho phá hủy xương và mô xung quanh răng.
록소 분자들을 생성한다는 점에 전 호기심이 생겼고 제가 코엘리컬러와 협력하도록 만들었어요.
Nó tạo ra những phân tử màu gợi lên sự hiếu kỳ của tôi và dẫn tôi tới sự cộng tác gần hơn với coelicolor.
해왕성의 핵은 철분, 니켈, 규산으로 이루어져 있으며, 내부 모형에서는 지구 질량의 1.2배를 차지한다.
Lõi của Sao Hải Vương có thành phần bao gồm sắt, nikel và silicat, và có khối lượng theo mô hình hóa bằng 1,2 lần khối lượng Trái Đất.
암은 죽음으로 이끌죠, 하지만 수치로 보았을 때, 관절은 좀 더 많은 삶을 고통스럽게 하죠.
Ung thư có thể giết bạn, nhưng khi quan sát những con số, chứng viêm khớp còn hành hạ nhiều cuộc đời hơn.
젊고, 두껍고, 더 좋은 조직을 사용할 수 있습니다 부상으로 무릎에 생기는 조직 혹은 40,50 혹은 60대에 겪는 관절 조직보다 말이죠.
Chúng ta có thể sử dụng các mô dày hơn, trẻ hơn, và tốt hơn những mô bị thương ở đầu gối bạn, hay khi bạn ở tuổi 40, 50 hay 60.
이 원자로 안에는 용융 이 있지요. 토륨을 좋아하는 분이라면 이걸 듣고 아주 좋아하실 거에요. 이 원자로는 토륨 연료 주기, 우라늄-233 을 증식시키고 연소시키는데 탁월한 능력을 가지고 있으니까요.
Và trong mỗi lò phản ứng này là muối nóng chảy, vì vậy bất kì ai là người hâm mộ thorium sẽ thực sự thấy hứng thú với nó, bởi vì những lò phản ứng này sẽ rất phù hợp để tạo ra cũng như đốt cháy chu trình nhiên liệu thorium, Urani-233.
본래 구내에는 다섯 개의 건물이 있었는데 두 개의 건물이 더 들어섰으며, 인근에는 필리핀 지역 사무실이 있고 건너편에는 필리핀 마닐라 성전이 있다.
Trung tâm này bao gồm hai tòa nhà mới trên một khuôn viên năm tầng, tọa lạc sát ngay cạnh các văn phòng Giáo Vùng Philippines và đối diện với Đền Thờ Manila Philippines.
이 지역은 기후가 덥고 강수량이 적으며 건조한 바람이 지속적으로 불어 천일을 생산하기에 완벽한 조건을 갖추고 있습니다.
Vùng này lý tưởng cho việc sản xuất muối vì thời tiết nóng, ít mưa và gió khô thổi liên tục.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 구내염 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.