궁 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 궁 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 궁 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cung điện, 宮殿, cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 궁

cung điện

noun

예를 들어 한 랍비는 도금양나무를 으로 운반하도록 징발되었습니다.
Thí dụ, một thầy ra-bi bị bắt chuyển vận cây sim đến cung điện.

宮殿

noun

cung

noun

예를 들어 한 랍비는 도금양나무를 으로 운반하도록 징발되었습니다.
Thí dụ, một thầy ra-bi bị bắt chuyển vận cây sim đến cung điện.

Xem thêm ví dụ

제가 조사해봤는데요, 영국의 왕이였던 헨리 8세도 그의 에는 7,000가지의 아이템들을 소유했습니다
Tôi làm vài nghiên cứu và thấy rằng quốc vương Anh, Henry VIII, chỉ có khoảng 7000 đồ vật trong nhà.
그리하여 그녀는 에서 가까운 성 프란시스 하비에르 컨벤트 스쿨로 옮겨가게 되었다.
Vì thế bà được chuyển đến trường Saint Francis Xavier Convent, nằm gần cung điện.
동양의 황도 십이
Tử vi Đông Phương
별이 총총한 밤하늘이 지구 주위를 회전하는 것처럼 보이는 모습을 나타내는 것으로 또 다른 작은 편심(偏心) 원이 있는데, 거기에는 십이의 별자리가 표시되어 있습니다.
Chuyển động biểu kiến của bầu trời đầy sao xung quanh trái đất được biểu diễn bằng một vành lệch tâm, vành này nhỏ hơn và có ghi ký hiệu của các chòm sao.
그는 자신의 에 소속되어 있는 그리스도인들의 충성을 시험하기 위해, 그들이 우상에 제사하는 데 동의할 경우에만 계속 자신을 보필할 수 있게 하겠다고 말하였습니다.
Để thử lòng trung thành của các tín đồ đấng Christ giúp việc trong cung điện của ông, ông nói với họ rằng họ chỉ có thể ở lại làm việc cho ông nếu bằng lòng dâng lễ cho thần tượng.
(열왕 둘째 23:5) 고대에는 힌두인들이 그리고 중국인과 이집트인과 그리스인을 비롯한 다른 여러 민족들이 황도 십이을 통해 조언을 구했던 것 같습니다.
(2 Các Vua 23:5) Bằng chứng cho thấy, vào thời xưa người Ấn Độ cũng như người Ai Cập, Hy Lạp, Trung Hoa và những người khác đều xem tử vi.
하지만 황도 십이에 관한 최초의 언급은 고대 바빌론에서 찾아볼 수 있습니다.
Tuy nhiên, tài liệu xưa nhất nói đến các cung hoàng đạo được tìm thấy ở Ba-by-lôn cổ xưa.
그들이 지원받은 것이나 그걸 받아 이루어낸 결과에 투명성이 거의 없었던거죠. 세번째는 개발도상국에서 시행 기관은 극히 일부의 정부 엘리트들로써 시민들과의 상호 연결성이 거의 없었어요. 사실 시민들이 개발 원조의 국적인 수혜자들이어야 했는데도 말이죠.
Thứ ba, sự gắn kết từ những nước đang phát triển thường trong số những người đứng đầu chính quyền ít tương tác với người dân, những đối tượng hưởng lợi sau cùng từ những hỗ trợ phát triển.
2번 테이블 앉은 디빵빵 아줌마가 자기가 여기 주인이라면서 매니저님 좀 보자는데요
Con mẹ khó tính bàn 2 tự nhận là chủ quán đang hỏi chị.
Fear도 극기를 씁니다
Anh ta cũng đã dùng tuyệt kỹ nữa.
어떤 사람의 황도 십이 자리를 알면 그 사람의 배우자가 될 만한 사람을 찾아낼 수도 있고 심지어 어떤 짝은 잘 맞지 않는지도 알아낼 수 있다고 주장합니다.
Người ta cho rằng cung hoàng đạo hay số tử vi của một người có thể cho biết người hôn phối tương lai là ai và cũng có thể cho biết người nào sẽ không hợp.
서양의 황도 십이
Tử vi Tây Phương
쳐보니까 자꾸 댕이가 가렵더라
Bên má phải.
황도 십이이 우리의 생활에 영향을 미쳐야 하는가?
Có nên để tử vi ảnh hưởng đời sống bạn không?
황도 십이이 아니라 성서가 우리의 생활에 영향을 미치게 함으로써, 우리는 영원토록 하느님의 축복을 누릴 수 있습니다.—시 37:29, 38.
Khi để Kinh Thánh thay vì tử vi ảnh hưởng đời sống mình, bạn có thể hưởng được ân phước của Đức Chúa Trời đời đời.—Thi-thiên 37:29, 38.
사실상 거의 세계 전역에서, 사람들은 금전 문제, 여행 계획, 직업을 바꾸는 일, 결혼식 날짜를 잡는 일, 군사 전략 등에 관한 조언을 구하기 위해 황도 십이을 보고 있습니다.
Hầu như khắp nơi trên thế giới, người ta xem tử vi để hỏi về vấn đề tài chính, tính việc du lịch, thay đổi nghề nghiệp, định ngày cưới và chiến lược quân sự.
Mania가 모래제왕 극기로...
Mania với tuyệt kỹ của SK...
HYHY, 극기를 못 썼어요
hyhy không thể tung ra tuyệt kỹ.
그와 그의 남편 그리고 두 아들은 이스라엘에 양식이 해지자 모압 땅으로 이사했습니다.
Khi trước bà đã dọn nhà đến sống ở xứ Mô-áp với chồng và hai con trai vào thời xứ Y-sơ-ra-ên có đói kém.
따라서, 출생 시간에 따라 모서리의 하우스들에는 활동이나 고정 또는 변통에 있을 수도 있다.
Họ có thể ở qua đêm trong một nhà nghỉ, chòi hoặc là lều.
또한, 일부 철학자는 헤라클레스의 이야기가 태양이 1년동안 황도 12을 통과하는 것을 상징하는 것이라고 주장한다.
Một số người cho rằng truyện kể về Heracles là một phúng dụ về sự dịch chuyển hàng năm của mặt trời qua mười hai chòm sao Hoàng Đạo.
제가 조사해봤는데요, 영국의 왕이였던 헨리 8세도 그의 에는 7, 000가지의 아이템들을 소유했습니다
Tôi làm vài nghiên cứu và thấy rằng quốc vương Anh, Henry VIII, chỉ có khoảng 7000 đồ vật trong nhà.
공식적으로는 정부 청사(Casa de Gobierno) 또는 대통령(Palacio Presidencial)이라고 불리는 행정부의 중심 건물이다.
Toà nhà lúc đầu được gọi là Dinh Tổng thống (Presidential Palace hoặc Presidential Mansion).
타이를 여행하는 중이거나 현재 사는 지역에서 타이 음식을 맛보고 싶다면 톰얌을 한번 먹어 보십시오. 톰얌은 매운맛과 새콤한 맛이 어우러진 새우 탕 요리로 타이의 대표적인 음식입니다.
Nếu muốn khám phá ẩm thực của đất nước này, dù ở quê nhà hay ở Thái Lan, hãy thử món đặc sản là Tom yam goong, canh chua tôm có vị cay.
벨릭스는 바울의 말을 들을 것을 약속한 후에, 바울을 총독의 관저인 헤롯 대왕의 친위대 에 두어 지키게 하였습니다.
Sau khi hứa là sẽ nghe Phao-lô biện hộ, Phê-lít giam ông nơi công đàng Hê-rốt là tổng hành dinh của quan tổng đốc.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.