過酸化水素水 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 過酸化水素水 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 過酸化水素水 trong Tiếng Nhật.

Từ 過酸化水素水 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hiđrô perôxít, Hiđrô perôxít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 過酸化水素水

hiđrô perôxít

Hiđrô perôxít

Xem thêm ví dụ

エレミヤの時代と同様に今でも,とこしえの神エホバは,命を与えるの唯一の源です。(
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
洪水のが引いた後は,悪臭を放つ深い泥に何もかもが覆われた状態になります。
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
できるだけ早く,食料や,住まい,医療を手配し,感情面や霊的な面で援助する
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
この湖の液体はではありません メタンでできています
Nhưng đó không phải nước lỏng mà là mêtan.
そのようなインクで書いた直後に,を含んだ海綿でぬぐえば,文字を消すことができました。
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
コレラに感染するのは,感染した人の糞便で汚染されたを飲んだり食品を食べたりした場合がほとんどです。
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
から上がる時,あなたはあたかも新しい生活へ,つまり自分自身の意志ではなく神のご意志に支配される生活へ浮上するかのようです。
Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn.
そして つながりの名のもとに 彼女は「はメキシコ湾よ」 と言ったのです
Và như được kết nối, cô ấy nói, "Oh, vịnh Mexico đấy."
私は1943年に神への献身の象徴としてのバプテスマを受けました。
Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước.
それでも,酸素の量が底を突くことはなく,二酸化炭素という“廃棄”ガスが大気に充満することもありません。
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
科学者たちによれば、宇宙に存在する炭素の20%以上が多環芳香族炭化水素であると考えられており、生命の起源の出発点となる物質(英語版)であった可能性がある。
Theo các nhà khoa học, hơn 20% carbon trong vũ trụ có thể được liên kết với các PAH, vốn là vật liệu khởi đầu có thể cho tạo lập sự sống.
その方が定めたとおりに,地球が宇宙空間に浮かび,を含んだ雲が大空に漂っているのです。(
Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.
列王第一 10:13)ソロモン自身もこう書きました。「 寛大な魂は自分も肥え,他の者に惜しみなくを注ぐ者は,自分もまた惜しみなくを注がれる」― 箴言 11:25。
(1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý.
族長アブラハムが,イサクの妻となる,神を恐れる女性を連れて来させるために,エリエゼルと思われる最年長の僕をメソポタミアへ遣わした時にどんなことがあったか,考えてみてください。 その僕は,ある井戸で女たちがを汲む時間に,こう祈りました。「 エホバ,......ぜひともこうなりますように。
Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời.
そのミッションから得られた最も面白い発見は 月の南極のシャクルトンクレーターに非常に強い 水素の形跡があるということでした
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
手足を動かして をかくとき の分子の一部は 動いて位置を変えてしまう 押し返さずにね
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực.
荒れた生態系にを 取り戻す安価で簡単な そして測定可能な方法を提供する一方 農民たちには経済的選択肢を与え の足跡を気に掛ける企業には 簡単な対応策を提供できます
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
ろ過 ざる 処理
Tấn Tĩnh công mất nước.
一年のうちで雨がたくさん降る季節なので,ほんのすこし前まで,川にはがたくさんありました。
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó.
浴槽のを温めておき,バプテスマ希望者を静かに,ゆっくりとの中に入れ,に慣れたところでバプテスマを実際に施すことができるかもしれません。
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
汚染が空気とに及び,......動物と人間の別なくその免疫システムを弱めている」とリンデンは述べています。
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
川にあるの量は,川の数や大きさの割に少なく,世界の淡水のわずかな部分を占めるにすぎません。
Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới.
エリヤはたいへん落胆していたので,荒野に入って丸一日の道のりを行きましたが,も食物も携えていなかったようです。
Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả.
化学的にはHII領域は約90%を水素が占める。
Về mặt hóa học, thành phần trong vùng H II chứa khoảng 90% hidro.
一般に知られているとおり,きわめて重要な光合成の過程において,植物は,太陽の光をエネルギー源とし,二酸化炭素とを原料として糖分を作り出します。
Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 過酸化水素水 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.