구름다리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 구름다리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 구름다리 trong Tiếng Hàn.

Từ 구름다리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cầu nhỏ, cầu cạn, giá đèn chiếu, Cầu bộ hành, đài chỉ huy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 구름다리

cầu nhỏ

cầu cạn

giá đèn chiếu

Cầu bộ hành

đài chỉ huy

Xem thêm ví dụ

다리 뼈는 “놋관” 같이 강합니다.
Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”.
작업은 세포의 핵 속에서 시작되는데, 우선 DNA 사다리 구조의 일부분이 풀린다.
Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA.
베드로가 다리가 불구인 거지를 고쳐 주다 (1-10)
Phi-e- chữa lành người ăn xin bị què (1-10)
그는 창조주께 찬양을 돌렸는데, 그분은 지구를 아무것도 없는 허공에 매달려 있게 하시고 물기를 가득 머금은 구름을 땅 위에 떠 있게 하십니다.
Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.
너는 꺾어져서 그들의 다리*를 휘청거리게 하였다.”
Khiến chân* chúng lảo đảo”.
아주 높은 탑에 살면, 구름이 닿을 정도인데.
Sống trong một tòa tháp cao tới mức chạm mây.
그래서인지 구름을 좋아하지 않습니다. 그에 대한 연구는 말할 것도 없죠.
Vậy nên tôi không hề muốn trải nghiệm những đám mây, chưa kể đến nghiên cứu nó.
우리가 물을 뒤로 밀어내려고 팔다리를 움직일 때, 물 분자의 일부는 우리를 다시 밀어내기보다는 그저 서로 미끄러질 수 있습니다.
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực.
그들은 전도서 11:4에 있는, “바람을 살펴보는 자는 씨를 뿌리지 못할 것이고, 구름을 바라보는 자는 거두어들이지 못할 것”이라는 말씀을 기억하였습니다.
Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở.
행성들은 별의 형성 과정에서 사용되는 같은 가스 구름으로부터 우연히 생겨납니다.
Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí.
+ 32 그 때문에 이스라엘 자손은 오늘날까지 엉덩이뼈 관절에 있는 넓적다리 힘줄*을 먹지 않는 관습이 있다. 그 사람이 야곱의 엉덩이뼈 관절에 있는 넓적다리 힘줄을 건드렸기 때문이다.
+ 32 Thế nên đến nay, con cháu Y-sơ-ra-ên có lệ không ăn gân đùi ở khớp hông vì vị ấy đã đụng đến khớp hông của Gia-cốp, chỗ gân đùi.
또 다른 방법은 발 끝으로 서는 동안에는 팔과 다리를 몸에 더 가까이 밀착시키는 것입니다.
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
아이의 다리 주변에 굶주린 파리들이 날아들었습니다.
Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé.
나는 이곳을 구름 속의 산호초라고 부릅니다. 이제 우리는 비행기에서 내립니다.
Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây.
이 모든 단계를 거친 다음에야 구름은 소나기를 땅에 퍼부어 시내를 이루고, 그리하여 물은 바다로 되돌아가게 됩니다.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
왜 인공 다리을 하지 않으세요?
Tại sao anh không có chân nhân tạo?"
그리고 저기 아름다운 안개같은 구름들은 사실 화재, 즉 인간에 의한 화재입니다.
Và dãi mây kia thực tế chính là những ngọn lửa, do con người tạo nên.
구름에 휩싸여 있는 것입니다.
Ông bị đám mây dày đặc bao phủ.
몰몬의 말씀은 니파이의 작은 판과 몰몬이 요약한 니파이의 큰 판을 이어 주는 다리 역할을 한다.
Lời Mặc Môn là chiếc cầu kết nối giữa các bảng khắc nhỏ của Nê Phi và phần tóm lược các bảng khắc lớn của Nê Phi.
예: 등을 선정적으로 구부리거나 두 다리를 벌린 자세, 두 손으로 성기를 가린 자세, 가려진 성기나 가슴에 중점을 둔 이미지, 성행위와 유사한 자세, 성행위가 묘사된 그림
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
왕은 보복으로서 다니엘의 적들과 그들의 가족을 사자 굴에 던져 넣게 하였습니다. 또한 다리오는 제국 전역에 이와 같이 알리게 하였습니다.
Vua ra lệnh quăng kẻ thù của Đa-ni-ên cùng vợ con họ vào hang sư tử để trừng phạt họ.
13 그러나 우리는 이 “많은, 구름같은 증인들”을 “우리 앞에 놓인 경주를 인내로써 달”리는 데 격려가 되는 사람들로 보아야 하기는 하지만 그들의 추종자가 되라는 명령을 받지 않은 점에 유의하십시오.
13 Tuy nhiên, hãy lưu ý là dù chúng ta xem “nhiều người chứng-kiến [nhân chứng]... như đám mây rất lớn” như là một sự khuyến khích để “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, song Đức Chúa Trời không bảo chúng ta trở thành môn đồ họ.
+ 구름이 장막 위에 머물러 있는 동안에는 진을 치고 머물러 있었다.
+ Chừng nào đám mây còn ở trên lều thánh thì họ vẫn đóng trại.
보시다시피 제 다리는 생체 공학의 산물입니다.
Như các bạn thấy, đôi chân của tôi là sản phẩm sinh kỹ thuật.
다리를 가져오기 위해하는 당신의 사랑이 곧 그것이 어두울 때 새가 둥지를 등반해야합니다
Để lấy một cái thang, mà tình yêu của bạn phải leo lên một tổ chim sớm khi trời tối:

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 구름다리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.