구약성경 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 구약성경 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 구약성경 trong Tiếng Hàn.

Từ 구약성경 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cựu ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 구약성경

cựu ước

그런데 이른바 구약 성경에 대한 많은 사람의 생각이 바로 그러합니다.
Nhiều người cảm thấy như thế về phần Kinh Thánh được gọi là Cựu Ước.

Xem thêm ví dụ

성경에 담긴 보물 | 마가복음 13-14장
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14
하지만 성경을 배우면서 생각이 바뀌었습니다. 그는 이렇게 말합니다.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
그리스 철학과는 대조적으로, 성경에서는 사람이 영혼을 가지고 있는 것이 아니라 사람 자신이 영혼이라고 명백하게 알려 줍니다.
Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó.
15 우리가 그리스도를 통해 하느님께 헌신할 때, 우리는 성경에 나와 있는 대로 하느님의 뜻을 행하는 일에 우리의 생명을 사용하기로 결심하였음을 표현하는 것입니다.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
성경 연구생들 중에는 순례자의 공개 강연에 참석하라는 초대장을 배부하면서 야외 봉사를 처음 경험해 본 사람이 많았습니다.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
6 또한, 일반적인 생활 방식에 관한 성경의 교훈을 적용시키므로 건강에 이바지할 수 있읍니다.
6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung.
만화로 배우는 성경 이야기를 읽어 보십시오.
Đọc các truyện tranh Kinh Thánh.
「‘좋은 땅을 보라’」 팜플렛은 성경에 대한 이해를 넓히는 데 사용할 수 있는 도구입니다.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
성경은 후에, 사탄 마귀가 “원래의 뱀”이라고 밝혀 주었습니다.
Sau đó Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ là “con rắn xưa”.
(사도 17:11) 베레아 사람들은 하느님의 뜻을 더 온전히 이해하려고 성경을 주의 깊이 조사하였으며, 그렇게 한 것은 그들이 더욱더 순종적인 행동으로 사랑을 표현하는 데 도움이 되었습니다.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
그런 다음 제자 야고보는 참석한 사람들 모두가 그 문제에 관한 여호와의 뜻을 분별하는 데 도움이 된 성경 구절을 낭독하였습니다.—사도 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
(ᄀ) 사람들은 연로한 사람들에 대해 종종 무엇을 생각합니까? (ᄂ) 성경은 아담의 죄로 인한 영향과 관련하여 무엇을 약속합니까?
(b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại?
히브리어 성경에서는 그리스도 예수에 관해 이렇게 예언합니다. “도와 달라고 부르짖는 가난한 이를, 또 괴로움당하는 자와 도와 줄 이 없는 모든 자를 그가 구출할 것[입니다].
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
청중은, 시간을 내어 성경에 기록된 사건들을 머리 속으로 그려보고 새로운 점들을 이미 배운 내용과 연결시키면서 성서를 주의 깊이 읽도록 격려받았습니다.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
성경 통찰」(Insight on the Scriptures) 제2권 1118면에서는, 바울이 사용한 “전통”에 해당하는 그리스어 단어 파라도시스는 “구두로나 서면으로 전해진” 것을 의미한다고 알려 줍니다.
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
대부분의 짐바브웨 사람들은 성서를 깊이 존중하며, 성경 토의를 할 때는 흔히 자녀들도 앉아서 듣게 합니다.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
28 그 후에 예수께서는 이제 모든 일이 이루어졌다는 것을 아시고, 성경 말씀을 성취하시려고 “목이 마릅니다”라고+ 말씀하셨다.
28 Sau đó, Chúa Giê-su biết mọi việc đã hoàn tất, và để lời Kinh Thánh được ứng nghiệm, ngài nói: “Tôi khát”.
아내와 나는 폴란드어를 하는 사람들에게 성경을 가르치는 일을 하며 진정한 기쁨을 맛보고 있지요
Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh
2 영감받은 성경은 가르치는 데 유익합니다: 첫째 날의 주제는 디모데 둘째 3:16을 강조하였습니다.
2 Kinh Thánh được soi dẫn có ích cho sự dạy dỗ: Chủ đề của ngày đầu tiên làm nổi bật câu Kinh Thánh 2 Ti-mô-thê 3:16.
「희랍어 성경」에서는 그에 해당하는 단어가 ‘하데스’이며, 성서에 단지 10회 나오고 의미는 동일합니다.
Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy.
하고 생각하였습니다. 그는 1900년 여름에, 당시 성경 연구생으로 불리던 여호와의 증인의 대회에서 러셀을 만났습니다.
Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
성경은 우울증을 앓는 사람들에게 인내할 수 있는 영적 힘을 주는 소중한 책입니다.
Kinh Thánh là nguồn sức mạnh về tinh thần giúp người bệnh đối phó với trầm cảm.
믿는 점들 성경적 이유
Niềm tin Lý do dựa trên Kinh Thánh
상황이 절망적으로 보일지 모르지만, 성경에서는 훨씬 더 큰 변화가 실제로 가능하며 틀림없이 있을 것이라고 알려 줍니다.
Trong khi hiện trạng dường như vô phương cứu chữa thì Kinh Thánh cho biết sự thay đổi lớn hơn không những có thể thực hiện được mà chắc chắn sẽ diễn ra.
3 따라서 성경에서 다른 사람을 자주 격려해야 한다고 강조하는 것도 당연합니다. 사도 바울은 히브리 그리스도인들에게 이렇게 썼습니다.
3 Không ngạc nhiên gì khi Kinh Thánh nhấn mạnh rằng việc thường xuyên khích lệ người khác là điều cần thiết.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 구약성경 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.