격려하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 격려하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 격려하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 격려하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khuyến khích, xúi giục, khích, khích lệ, xúi bẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 격려하다

khuyến khích

(stimulate)

xúi giục

(incite)

khích

(incite)

khích lệ

(encourage)

xúi bẩy

Xem thêm ví dụ

한 그리스도인 가정에서, 부모는 이해되지 않는 점들이나 염려가 되는 점들에 대하여 질문하도록 자녀들에게 권함으로 솔직한 의사 소통을 격려합니다.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
학생들은 다른 사람들에게 “야를 찬양하”도록 권함으로 시편 117편의 내용을 성취시키도록 격려받았습니다.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
우리가 이러한 참을성을 배우는 데 도움이 되도록, 성서는 우리에게 농부의 모범에 대해 묵상해 보도록 격려합니다.
Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân.
효과적으로 조언을 하는 한 가지 방법은 합당한 칭찬을 하고 더 잘 하도록 격려하는 것입니다.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
예수께서는 충실한 사도들과 마음을 터놓고 대화를 나누면서 격려하고 계십니다.
Trong cuộc nói chuyện thân mật với các sứ đồ trung thành, Chúa Giê-su đã khích lệ họ.
그분께서는 여러분에게 적절하고 여러분의 필요 사항에 맞는 격려와 질책과 지시를 보내 주십니다.
Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em.
14 그 다음에 「로마서」부터 「유다서」까지 권고와 격려를 주는 21권의 편지들이 나오는데, 처음 열 네권은 ‘바울’이 쓴 것이며, 나머지는 예수 그리스도의 다른 사도들과 제자들이 쓴 것입니다.
14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra.
13 우리는 ‘그날이 다가오는 것을 볼수록 더욱더 서로 격려’해야 합니다.
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.
초대에 응해서 집 안으로 들어온 그 여자에게 성서에서 알려 주는 격려적인 소식을 몇 가지 전해 주고 성서 연구를 제의했더니 곧바로 연구를 하겠다고 하더군요.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
청중은, 시간을 내어 성경에 기록된 사건들을 머리 속으로 그려보고 새로운 점들을 이미 배운 내용과 연결시키면서 성서를 주의 깊이 읽도록 격려받았습니다.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
12월 25일 주 봉사회의 토의 프로의 준비로 「성서—정확한 역사, 믿을 만한 예언」 비디오테이프를 보도록 모두를 격려한다.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
할아버지가 봉사를 위한 방문을 할 때 아버지가 차를 운전해서 모시고 가곤 했던 것은 사실입니다. 그러나 할아버지의 격려에도 불구하고 아버지 자신은 활동적이 아니었습니다.
Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia.
우리는 다음과 같은 격려가 이러한 상황을 개선하는 데 도움이 될 수 있다고 생각합니다.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
하느님의 영이 다음 사람들에게 작용한 것을 보면 어떤 격려를 받게 됩니까?
Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên:
확인한다: 이 과정을 진행하는 내내, 모든 학생이 ‘학습 경험의 수준을 높이라’ 질문들을 완수하도록 꾸준히 격려하고 도와준다.
Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.
3 유익을 얻을 수 있는 방법: 책의 앞부분에 나오는 중앙장로회의 편지에서는 우리에게 이렇게 격려합니다.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
니파이가 했던 것처럼 주님을 찾으라고 격려한다.
Khuyến khích họ tìm kiếm Chúa như Nê Phi đã làm.
우리의 부모—아버지와 어머니—는 격려와 지원과 교훈을 우리에게 베풀어 주는 매우 귀중한 근원이 될 수 있습니다.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
예를 들어, 야고보서 5:7-11에서는 그리스도인들에게 어려운 시기를 인내하도록 권하고 여호와께서 그러한 인내에 상 주신다고 격려하면서 욥을 예로 들었습니다.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
그런데 분별 있는 영적 자매인 한 친구가, 어쩌면 나의 슬픔이 문제의 원인일지도 모른다고 넌지시 이야기하면서, 여호와께 도움과 위로를 구해 보라고 격려하는 것이었습니다.
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi.
자녀가 학교에 가기 전에, 격려적인 말을 해 주거나 일용할 성구를 검토하거나 함께 기도하십시오.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
3 따라서 성경에서 다른 사람을 자주 격려해야 한다고 강조하는 것도 당연합니다. 사도 바울은 히브리 그리스도인들에게 이렇게 썼습니다.
3 Không ngạc nhiên gì khi Kinh Thánh nhấn mạnh rằng việc thường xuyên khích lệ người khác là điều cần thiết.
곧, 그는 나에게 개인적인 관심을 가졌고, 그가 해준 격려는 내가 나중에 파이오니아 즉 전 시간 봉사자가 되는 주된 요인이 되었습니다.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
일요일 야외 봉사에 참여하도록 모두를 격려하라.
Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật.
동료 그리스도인들은 어떻게 우리에게 소중한 격려를 줄 수 있습니까?
Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 격려하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.