경비 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 경비 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 경비 trong Tiếng Hàn.

Từ 경비 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Vệ sĩ, vệ sĩ, bảo vệ, lính gác, canh giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 경비

Vệ sĩ

(bodyguard)

vệ sĩ

(bodyguard)

bảo vệ

(bodyguard)

lính gác

(guard)

canh giữ

(guard)

Xem thêm ví dụ

경비병들 중 한 사람은 아돌포의 감방에 들어가 성서를 읽곤 했는데, 그러면 아돌포는 망을 봐 주었습니다.
Một trong những lính canh thậm chí đã vào phòng giam của anh để đọc Kinh Thánh, và anh Adolfo đứng canh chừng cho ông ấy.
TED 경비는 TED Evil(사악한 TED)가 다 대거든요.
Nó được tổ chức định kỳ 2 năm ở Burma.
28 그리고 또, 진실로 내가 너희에게 이르노니, 나의 여종 비에나 잭스가 자기 경비를 충당할 돈을 받아 시온의 땅으로 올라가는 것이 나의 뜻이니라.
28 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho ngươi hay, ý muốn của ta là tớ gái Vienna Jaques của ta phải nhận được tiền để chi tiêu, và phải đi lên đất Si Ôn;
반면에, 저의 부모님과 제 친구들의 부모님은 택시 운전이나 경비원 일을 하면서 잘 살고 있는 것처럼 보였습니다.
Bên cạnh đó, cha mẹ tôi và cha mẹ của bạn tôi dường như hài lòng với việc lái taxi và làm người gác cổng.
경비원들은 운전자들에게 적의 항공기의 침투를 경고할 준비가 되어 있었습니다. 마을 사람들은 교통 흐름을 정리하기 위헤
Họ lái xe vào ban đêm và rạng sáng để tránh những cuộc không kích, và những người canh gác đã sẵn sàng để cảnh báo tài xế về những chiếc phi cơ địch.
가족들이 어려움을 겪긴 했지만, 4년 뒤에 존은 어머니가 솔트레이크시티에서 가족과 합류할 수 있도록 필요한 경비를 보냈습니다.
Mặc dù nỗi gian khổ của gia đình mình, bốn năm sau, John gửi cho mẹ mình số tiền cần thiết để bà có thể đến đoàn tụ với gia đình ở Salt Lake City.
'36383 체텀 경비대' '올드 하버로 복귀하라'
Station Chatham đây là 36-383, quay trở lại cảng cũ.
그곳에는 천사가 서 있었으며 그가 베드로를 급히 깨웠지만 경비병들은 천사를 보지 못한 것 같습니다.
Một thiên sứ hiện ra, nhưng hình như các lính canh không nhìn thấy, nhanh chóng đánh thức Phi-e-rơ.
22 그분이 이 말씀을 하시자, 곁에 서 있던 경비병 하나가 예수의 뺨을 때리며+ “네가 수제사장에게 그런 식으로 대답하느냐?”
22 Khi Chúa Giê-su dứt lời thì một cảnh vệ đứng gần đó tát vào mặt ngài+ và nói: “Ông trả lời với trưởng tế như vậy sao?”.
경비가 엄청 허술하던데요
Sao anh vào được khu này?
경비는 밖에 있어요?
quân ở ngoài không?
경비 일을 하는 자들이 우리가 성전 안으로 들어가도록 허락할 것입니까?
Họ có cho phép chúng ta vào trong đền thờ không?
12 당신이 제 위에 경비병을 세우시다니
12 Con đâu phải biển hay quái vật biển
그 교직자는 폭도를 선동한 혐의로 재판에 회부되어 재판 경비 외에 300드라크마의 벌금형을 선고받았습니다.
Ông tu sĩ này đã bị đưa ra tòa xử về tội xúi giục đám đông và bị phạt 300 đồng đram cùng với phí tổn tòa án.
반면에 매니저들과 경비들은 이게 특별히 재미있다고 느끼지 못했습니다.
Bạn có thể thấy họ trong đoạn phim này.
성산의 감독자는 횃불을 들고 각 경비원을 순찰하곤 했는데, 어떤 경비원이든 일어서서 그에게 ‘성산의 감독자여, 당신에게 평화가 있기를 빕니다!’
Thầy Khu Đền thờ thường hay đi tuần đến gặp từng người canh gác, tay cầm ngọn đuốc trước mặt, và nếu người canh gác không đứng dậy và nói với ông: ‘Thưa thầy Khu Đền thờ, mong sự bình an ở với thầy’!
경비 대장의 아내를 쏴죽일 거야
Tôi sẽ bắn vợ Thống đốc.
잠시 후 경비병들은 그 사도들이 예루살렘 성전에서 사람들에게 예수 그리스도에 관해 두려움 없이 가르치고 있다는 것을 알게 되었는데, 사도들은 자신들을 체포당하게 한 바로 그 일을 또 하고 있었습니다!
Lính canh chẳng mấy chốc biết được các sứ đồ đang ở đền thờ Giê-ru-sa-lem, dạn dĩ giảng dạy cho dân chúng về Chúa Giê-su Christ—chính công việc khiến họ bị bắt!
13 예언자 예레미야가 ‘베냐민 문’에 이르렀을 때에, 하나냐의 아들 셀레먀의 아들인 이리야라는 경비 대장이 그를 붙잡고 말했다.
13 Nhưng khi ông mới tới Cổng Bên-gia-min thì viên chỉ huy vệ binh tên là Gi-rê-gia, con trai Sê-lê-mia, cháu Ha-na-nia, bắt nhà tiên tri Giê-rê-mi và buộc tội rằng: “Ông định chạy sang với dân Canh-đê!”.
437명의 인력이 결혼식에 동원되었고, 약 £500,000의 경비가 든 것으로 보도되었다.
Có 437 nhân viên được mướn để làm tiếp tân, tốn khoảng £500.000.
경비병들은 왜 예수를 붙잡지 않습니까? 종교 지도자들은 어떤 반응을 보입니까?
Tại sao những cảnh vệ không bắt Chúa Giê-su, và các nhà lãnh đạo tôn giáo phản ứng thế nào?
“야만적인 시민 폭력 행위, 발생하는 분쟁 건수, 생겨나는 난민의 무리, 전쟁으로 살해되는 수많은 사람들, 막대한 ‘방위’ 비용에 있어서 유사 이래 20세기와 맞먹는 세기는 없었다”고 「세계 군비와 사회 경비 1996년」(World Military and Social Expenditures 1996)은 기술합니다.
Tài liệu World Military And Social Expenditures 1996 ghi nhận: “Không một thế kỷ nào khác trong lịch sử sánh bằng thế kỷ 20 về sự hung bạo man rợ của dân chúng, về số những cuộc xung đột, làn sóng những người tị nạn, hàng triệu người chết trong chiến tranh và chi phí khổng lồ cho ‘việc quốc phòng’ ”.
아마도 그는 로마 경비병들로부터 많은 신뢰를 받았던 것 같습니다.
Có lẽ vì sứ đồ này đã chiếm được lòng tin của những lính canh La Mã.
하지만 전기·수도 요금, 청소 도구 등과 같은 정상적인 왕국회관 운영 경비는 결의할 필요가 없다.
Ngoài ra, các món chi tiêu thường lệ cho Phòng Nước Trời, như tiền điện nước và mua đồ dùng cho việc quét dọn, thì khỏi phải biểu quyết.
실종된 경비원 중 한명이 들여보내준거죠
người cho hắn vào.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 경비 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.