경찰 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 경찰 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 경찰 trong Tiếng Hàn.

Từ 경찰 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cảnh sát, 警察, Police, công-an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 경찰

cảnh sát

noun

보시다시피 경찰들이 어떻게 해야 할지 혼란스러워 하고 있습니다.
Bạn có thể thấy rằng cảnh sát bối rối vì không biết xử lý lũ heo.

警察

noun

Police

noun (법질서를 유지하기 위한 정부의 행정 활동, 또는 그러한 목적을 위해 조직된 국가 기관)

công-an

noun

법과 질서를 지키려면 군대와 경찰에 돈이 듭니다.
Chính phủ phải trả tiền cho quân đội và công an để họ đại diện cho luật pháp.

Xem thêm ví dụ

나는 전시의 우리의 중립 입장에 대해 상세한 질문을 받았다. 경찰이 우리의 입장을 이해하기 어려워하였기 때문이다.
Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta.
그로부터 얼마 되지 않아, 게슈타포 즉 비밀경찰이 갑자기 우리 집에 들이닥쳤는데, 그때 우리는 배달된 성서 출판물들을 분류하고 있던 중이었습니다.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
그들은 "이것은 경찰이 고함치는 것과 발포하는것 간에 선택을 주기 위해 특별히 고안된 것이다.
Họ nói: “Điều này rõ ràng là để cho cảnh sát quyền lựa chọn giữa la hét và nổ súng.
굳이 경찰을 부르시겠다면 뭐, 그러셔도 되긴 하는데
Nếu anh muốn gọi cảnh sát, thì cũng ổn thôi.
소방국도 자기들 사람이 있어서 경찰말은 안들어
Họ không liên quan gì tới cảnh sát.
때마침 경찰이 개입한 덕분에 심하게 구타당하는 것을 겨우 면하였습니다.
Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời.
이 영상이나 비슷한 다른 영상들은 군과 경찰이 수사에 돌입하도록 만들었습니다.
Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra.
바로 그 후 엄동 설한의 12월 어느 날 오후에, 나는 시구리미(비밀 경찰) 사무실로 불려갔습니다.
Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi.
경찰이라고, 멍청아!
Tao là cảnh sát, thằng điên!
조엘 마이어리츠: 저도 다른 구경꾼들처럼 챔버가와 그리니지가의 철조망 뒤에 서 있었고 제가 볼 수 있었던 것은 연기와 약간의 잔해 뿐이었습니다. 그래서 자세히 보려고 카메라를 눈에 대는 순간 여성 경찰관 한 분이 제 어깨를 치면서 "사진은 안됩니다" 라고 했습니다.
Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!"
21 도중에 버스가 관례적인 도로 검문소를 속도를 내어 통과하자, 교통 경찰은 차 안에 밀수품이 있다고 의심하여 뒤따라와서 버스를 세웠습니다.
21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại.
경찰은 한 음주 운전자가 차를 잘못 몰아 은행 유리창을 뚫고 로비 안까지 들어갔다고 말했습니다.
Tôi được cho biết rằng một người say rượu đã lái xe đâm xuyên qua kính vào hành lang của một ngân hàng.
당시 인도네시아에서는 주사기를 들고 다닐 경우 경찰들이 붙잡고 가서 감옥에 넣어버렸었습니다.
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.
형제 경찰 분들은 어디 계신가?
Vậy... đám anh em đồng nghiệp cảnh sát của cậu đâu rồi?
미국에서부터 말이죠. 그와 동시에 우리 미국은 세계의 경찰 역할을 해오고 있죠.
Từ đó, chúng ta tự thấy mình như là cảnh sát của thế giới.
"더 안전해졌다고요? 왜죠? 경찰관들을 더 배치하기라도 했나요?"
Họ tăng thêm cảnh sát ở đây à?"
그 끔찍한 경험을 하던 날 아침에 아버지는 법의 보호 아래 봉사의 직무를 수행할 수 있는 헌법상의 권리를 설명하는 편지의 사본을 보안관과 시장과 셀마 경찰서장에게 전달하였습니다.
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.
가능하다면 다툼을 피하기 위해 자리를 떠나는 것이 지혜로우며, 범죄의 피해자가 되었을 경우에는 자신을 보호하고 경찰의 도움을 요청하기 위해 조처를 취하는 것이 바람직합니다.
Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác.
문서로도 개방형 사이트구요. 거기서 사람들은 정보의 공개권을 자유롭게 행사해서 공공 기관에 질문을 던질 수 있어요. 그래서 복잡한 일을 줄여주죠. 그리고 제가 말씀드리건대 이런 요청을 하는데는 엄청난 수고가 필요합니다. 그런데 이 사이트는 그런 어려움을 덜어주게 됩니다. 그냥 자신의 질문을 타이핑해 넣으면 되니까요. 예를들면, 얼마나 많은 경찰관이 범죄 기록을 갖고 있는가? 같은 질문이죠.
Nó là mã nguồn mở, với tài liệu, và cho phép bạn tạo những yêu cầu Tự do thông tin, để đặt câu hỏi với công chúng, và nó làm lộ ra mọi rắc rối, và có thể nói rằng có rất nhiều rắc rối để thực hiện những yêu cầu này, nó đưa rất cả vấn đề ra, bạn chỉ cần đặt câu hỏi, ví dụ, có bao nhiêu cảnh sát từng phạm tội?
그리고 제가 퍼거슨을 이야기하면 많은 사람들이 폭력경찰을 떠올릴 것입니다.
Tôi biết khi nói đến Ferguson, nhiều người sẽ nghĩ đến nạn bạo lực cảnh sát.
형사들은 그 아이의 사진을 찾아내 지목을 위한 사진 목록을 준비를 했습니다. 사건이 일어난 다음 날, 경찰은 아들의 친구중 한 명에게 사진 목록을 보여 주자 아이가 말했습니다. "그 사진이에요.
Họ đã chuẩn bị một dữ liệu hình, và ngày hôm sau khi vụ án xảy ra, họ đưa nó cho một trong những đứa trẻ, và nó nói rằng, "Đó chính là bức ảnh.
하고 물었다. 경찰서장은 사과한 다음 성서를 집어 탁자 위에 놓았다.
Ông cảnh sát trưởng xin lỗi, rồi nhặt các cuốn Kinh-thánh lên và để trên bàn.
그러나 경찰이 이들의 행진을 저지하면서 대치 상황이 벌어졌다.
Cảnh sát ngăn chặn đường tiến của họ.
일본 정부는 즉각 전국 각처에서 소방관과 경찰, 자위대를 소집하여 재해 현장에 파견했습니다.
Ngay lập tức chính phủ Nhật Bản phái đi các nhân viên cứu hỏa, cảnh sát và lực lượng tự vệ khắp cả nước.
이런 식으로 왕국 소식을 듣고 먼 곳에서 싹이 나도록 진리의 씨를 가지고 간 사람들 가운데는 외국에서 온 외과 의사, 과학자, 변호사, 조종사, 교직자, 경찰관, 택시 운전 기사, 기술자, 교사, 군인, 정치가 들이 있습니다.—골로새 1:6.
Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 경찰 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.