경구투여 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 경구투여 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 경구투여 trong Tiếng Hàn.

Từ 경구투여 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Uống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 경구투여

Uống

Xem thêm ví dụ

재산. 나는 일반적으로 소리를 기초를 기반으로 영주의 경구를 발견했습니다.
Tôi đã thường được tìm thấy câu cách ngôn chủ quyền của mình dựa trên cơ sở âm thanh.
배너 박사가 내게 투여된 혈청을 복제하려 했다고?
Vậy là tiến sĩ Banner định tái tạo lại thứ huyết thanh đã được sử dụng trên người tôi ư?
화학요법은 현재 암을 치료하는 가장 효과적인 방법중 하나인데요, 암세포를 죽이려고 환자에게 많은 양의 화학물을 투여합니다.
Hóa trị liệu, một trong những cách hiệu quả nhất được dùng để điều trị ung thư ngày nay, bao gồm việc đưa vào bệnh nhân những liều hóa chất cao để cố gắng giết các tế bào ung thư.
마약에 중독된 사람이 자신이 사용하는 마약에 대해 점점 더 내성을 갖게 되듯이, 수많은 인터넷 음란물 중독자들도 욕망을 충족시키기 위해서 인터넷 음란물의 “투여량”을 더욱 증가시키려고 하게 됩니다.
Như việc nghiện ma túy, lượng thuốc dùng ngày càng tăng, nhiều người nghiện tình dục qua máy vi tính gia tăng “liều” tình dục trên Internet để thỏa mãn sự thèm muốn của họ.
암에 맞는 약을 투여하면 저항 세포가 다시 생겨납니다
Cho nó một loại thuốc, và những kháng tế bào sẽ phát triển trở lại.
우리의 시스템의 10% 의 사람들이 리튬을 투여 받았습니다.
10% số nguwoif trên hệ thông của chúng tôi sử dụng lithium.
사실, 새로운 HIV 감염자 10명당 1명이 마약을 투여하는 사람입니다.
Thực tế thì, 1/10 số ca nhiễm HIV mới là những người tiêm chích thuốc.
혹은 어릴 때, 항생제를 투여받은 100명과 항생제를 투여받지 않은 100명이 있다고도 가정할 수 있죠.
Và 100 người dùng thuốc kháng sinh khi còn bé và 100 người không dùng thuốc kháng sinh.
이 간단한 경구가 저의 시야를 새롭게 열어 주었고, 하나님 아버지께서 저를 아시고 제 삶을 위한 계획을 마련하셨다는 확신을 주었습니다. 영은 제 소임이 중요하다는 것을 깨닫도록 도와주었습니다.
Câu nói giản dị đó đã thay đổi cách nhìn của tôi rằng Cha Thiên Thượng biết rõ tôi và có một kế hoạch cho cuộc sống của tôi. Thánh Linh mà tôi cảm nhận được đã giúp tôi hiểu rằng phần vụ của tôi là quan trọng.
연골 무형성증은 왜소증의 가장 흔한 형태인데, 연골 무형성증 유전자를 가진 쥐에게 이 물질을 투여했을 때 쥐가 정상 크기로 성장했어요.
Những con chuột có loại gien gây ra chứng loạn sản sụn được tiêm hóa hoá chất đó và phát triển hoàn toàn đầy đủ.
그는 볼테르의 유명한 경구인 "만약 신이 존재하지 않는다면 우리는 신을 발명해야한다"를 "만약 신이 존재한다면 우리는 신을 폐해야 한다."고 뒤집어 인용하였다.
Đảo ngược câu cách ngôn nổi tiếng của Voltaire "Nếu không có Chúa thì cần phải phát minh ra Chúa", Bakunin nói "Nếu quả là có Chúa thì cần phải bãi bỏ ông ta".
혈액에서 추출한 이 의약품을 얼마나 많이 투여할 것이며, 어떤 방법으로 투여할 것입니까?
Có thể phải dùng bao nhiêu thuốc dẫn xuất từ máu này, và bằng cách nào?
하지만, 제 친구 올리버와 같은 애완견들은 항우울증이나 일부 항불안제를 투여를 받아서 높은 건물에서 뛰어내리거나, 도로에 뛰어들지 않도록 하고 있습니다.
Như chú chó Oliver của tôi được cho uống thuốc chống trầm cảm và an thần để nó đừng vô thức nhảy lầu, hay lao ra đường xe cộ.
세상에는 공동 프로젝트에 투여할만한 여유 시간이 연간 1조 시간 이상 존재합니다.
Thế giới có hơn 1 nghìn tỷ giờ rảnh rỗi mỗi năm để thực hiện các dự án hợp tác.
영국의학학회지의 독자들에 의해 지난 200년 간 가장 위대한 의학 발전으로 경구피임약, 마취, 수술을 누르고 선정되었지요.
Nhà vệ sinh xả nước được bình chọn là tiến bộ y tế tốt nhất trong 200 năm bởi một độc giả tạp chí Y học của Anh, vượt qua cả thuốc, gây mê, và phẫu thuật.
진정제가 투여되는 느낌을 힘겨워하는 리암은 스피커를 통해 아버지의 목소리를 듣을 수 있다면 진정제를 맞지 않고도 가만히 누워 있을 수 있겠다는 생각을 했습니다.
Liam không muốn bị gây mê vì nó không thích cảm giác đó.
헬렌이 항우울제를 투여할 필요가 있는 사람이 있다면 아마 그 사람이 아닐까 생각이 되네요.
Tôi thấy nếu có ai đó cần Helen đưa thuốc chống suy nhược cho, có thể là anh ta lắm.
그런 사람들은 이런저런 방법으로, “화낼 것 없이 도로 갚아 주라”는 경구를 따른다.
Bằng cách này hay cách khác, họ hành động theo câu phương châm: “Hơi đâu mà giận, báo thù thì hơn”.
100명 미만의 환자들을 대상으로 했습니다. Lorcainide를 투여 받은 50명 중 10명이 사망했습니다.
50 bệnh nhân có thuốc lorcainide, và trong số những bệnh nhân đó, có 10 người chết.
가장 유명한 항정신제인 쏘라진은 사람들을 진정시키기 전에 먼저 쥐에게 진정제로 투여되었습니다.
Loại thuốc an thần nổi tiếng Thorazine thử nghiệm trên chuột trước khi được dùng trên người.
매일 투여해서 좀비가 되는 걸 막아줘요
Tiết ra một lần luôn...
의약품을 조제하거나 투여할 때 희생을 바치거나 주문을 외거나 그 밖의 영매술 의식을 행하는가?’
Cách trị bệnh có dùng đến đồ cúng tế, thần chú hoặc những nghi thức của ma thuật để làm thuốc hoặc khi uống không?
그 회당의 경구(警句) 가운데는 “율법 주위에 울타리를 두르라”는 지시가 있었습니다.
Trong số những điều nêu ra trong ấy có lời chỉ dẫn: “Dựng lên hàng rào bao quanh Luật pháp”.
카테터를 삽입합니다. 매일, 24시간, 그 펌프는 여러분 옆에 있고, 약을 여러분의 심장에 직접적으로 투여합니다. 그리고 그것은 여러 면에서 특히나
Hàng ngày, 24 giờ, ống bơm đó ở bên cạnh tôi, để bơm thuốc trực tiếp vào trong tim, và nó không phải là một phương pháp được ưa chuộng về nhiều phương diện.
그 상황에서 뒤죽박죽인 것도 있습니다. -- 감염률을 50% 감소 시키기 때문에 항생제는 정확한 시간에 투여해야 하거든죠. -- 흥미로운 것도 있구요, 왜냐하면 외과시술은 복잡해서 설명서를 만들기 어렵습니다.
Và chúng tôi đã có danh sách tổng hợp những thứ không tên đó đảm bảo rằng kháng sinh được cho vào đúng khung thời gian vì điều đó giảm một nửa tỉ lệ nhiễm khuẩn -- và rồi đến lượt thứ thú vị, vì bạn không thể lập một công thức cho cái phức tạp như giải phẫu.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 경구투여 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.