경련발작 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 경련발작 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 경련발작 trong Tiếng Hàn.

Từ 경련발작 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Sản giật, chứng kinh giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 경련발작

Sản giật

(eclampsia)

chứng kinh giật

(eclampsia)

Xem thêm ví dụ

지금 그리고 그 위아래로 심하게 길만 것이며, 두번의 발작은 온 저주, 종이 찢어과 병의 폭력 마쳤습.
Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai.
생후 3개월이 되었을 때부터는 발작을 일으키면서 의식을 잃는 일이 자주 있었죠.
Lúc ba tháng tuổi, những cơn co giật khiến anh bất tỉnh.
다행히도 일자리를 얻게 되었지만 직장에서 발작을 한 번 일으키자 곧 해고되었습니다.
Tôi may mắn kiếm được việc, nhưng sau đó bị đuổi khi bị lên cơn co giật tại chỗ làm.
어떤 발작이 지구의 미래를 배제시켜버릴까요?
Liệu có một "cơn co thắt" nào chấm dứt tương lai của Trái đất?
● 50세 이상의 남성으로서, 다음과 같이 심장 혈관 질환을 일으킬 수 있는 위험 요소들을 한두 가지라도 가지고 있는 사람. 흡연을 하거나 고혈압이나 당뇨병이 있는 경우, 총 콜레스테롤 수치가 높은 경우, HDL 콜레스테롤 수치가 낮은 경우, 몸이 매우 비만한 경우, 알코올 섭취량이 과다한 경우, 집안에 조기에 관상 동맥 질환을 일으켰거나(심장 발작이 55세 이전에 생긴 일) 뇌졸중을 일으킨 병력이 있는 경우, 주로 앉아서 생활하는 경우 등.
● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động.
“말하지도 듣지도 못하게 하는 영아, 네게 명령하는데, 그 아이에게서 나오고 다시는 그에게 들어가지 마라!” + 26 그러자 그 영이 소리를 지르며 아이에게 여러 번 경련을 일으킨 뒤에 나갔다. 아이가 죽은 것처럼 보이자, 많은 사람이 “아이가 죽었다!”
+ 26 Sau khi hét lớn và làm cậu bé co giật nhiều lần, ác thần ra khỏi; cậu bé nằm im như chết nên đa số người ta nói: “Cậu bé chết rồi!”.
하루에 두 세 번 꼴로 발생했던 간질 발작은 1년에 두 세 번으로 횟수가 줄었습니다.
Những cơn co giật của tôi giảm đáng kể, từ hai đến ba lần một ngày, xuống có khi là hai đến ba lần một năm.
이해할 만하게도 간질이 있는 많은 사람은 또 언제 어디서 발작이 일어날지 몰라 항상 불안에 시달립니다.
Điều dễ hiểu là nhiều người mắc chứng động kinh luôn lo sợ, không biết khi nào cơn kế tiếp xảy ra.
발작이 심한 경우에는 심장의 기능이 완전히 정지하게 될 수도 있다.
Một cơn đau tim trầm trọng có thể khiến tim ngừng đập hẳn.
저 역시 공황 발작 증세가 있었지만 결국엔 극복했습니다.
Tôi từng bị khủng hoảng nặng nề nhưng rồi cũng hết.
다른 종류로 자주 사용되는 약물에는 향정신성 약물이 있는데 이들은 도파민의 효과를 대체하고 전기충격요법 뇌의 발작을 조심스럽게 통제하는 방법으로 때때로 비상 상황에서 사용됩니다.
Các loại thuốc thường được sử dụng khác gồm thuốc chống loạn thần, làm thay đổi tác động của dopamine, và liệu pháp sốc điện, hoạt động như cơn kịch phát được kiểm soát cẩn trọng trong não bộ, đôi khi được sử dụng trong điều trị khẩn cấp.
자녀가 열 때문에 경련을 일으키면 겁이 나긴 하겠지만, 그러한 경련도 보통은 지속적인 영향을 미치지 않습니다.
Ngay cả khi sốt gây co giật, dù có thể khiến bạn hốt hoảng, nhưng thường không để lại biến chứng khác.
지하철 승강장에 서 있던 20세의 청년이 갑자기 발작을 일으켜 철로에 떨어집니다.
MỘT thanh niên 20 tuổi đang đứng ở trạm xe điện ngầm. Đột nhiên, anh ta lên cơn động kinh và ngã xuống đường ray.
발작이 멈추면 ···
Sau khi cơn động kinh chấm dứt, hãy:
발작이 일어날 경우 어떻게 해 주면 좋을지 물어보십시오.
Hỏi xem người ấy muốn bạn làm gì khi bị lên cơn.
대부분의 경우 발작이 끝난 후에는 정신이 혼미하고 졸음을 느끼지만, 일부 환자들은 신속하게 회복되어 발작 전에 하던 일을 계속할 수 있습니다.
Phần lớn người bệnh còn cảm thấy lơ mơ và buồn ngủ sau cơn động kinh; còn người khác thì hồi phục nhanh và có thể tiếp tục công việc trước khi bị lên cơn.
간질이란 발작을 일으키는 뇌 질환입니다.
Chứng động kinh là sự rối loạn não gây ra cơn động kinh ngắn.
손으로 잡거나 발로 지탱할 만한 곳을 찾으면 찾을수록 근육에 더 경련이 왔습니다.
Anh ta càng cố gắng tìm chỗ để đặt các ngón tay hoặc chân, thì các cơ bắp của anh ta càng bắt đầu bị chuột rút.
많은 시행착오 끝에 앤드루의 발작 증세는 완화되었습니다.
Sau khi thử qua nhiều phương cách điều trị, chúng tôi mới có thể kiểm soát được cơn động kinh của cháu.
몸이 뻣뻣해지고 머리와 팔다리에 심한 경련이 일어납니다.
Toàn thân trở nên cứng, đầu và tứ chi bắt đầu co giật.
휴대전화로 인해 발생하거나 휴대전화의 영향을 받을 수 있는 증상(예: 두통, 일시적 기억 상실, 발작)이 나타나는 경우 즉시 휴대전화 사용을 중지하고 의사와 상의하시기 바랍니다.
Hãy ngừng sử dụng điện thoại ngay lập tức và liên hệ với bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào mà bạn cho rằng có thể do chiếc điện thoại gây ra hoặc chịu ảnh hưởng của chiếc điện thoại (ví dụ: đau đầu, ngất xỉu hoặc co giật).
우리가 '니오닉(neonic)' 이라고 하는 이런 것들 중에 한 가지가 고농축으로 이런 땅 같은 곳에 사용되면, 충분한 양이 식물을 통과해 꽃가루와 식물즙에 녹아 들어갑니다. 이 경우에, 벌이 신경성 독극물을 먹으면 벌은 경련을 일으키며 죽게 됩니다.
Nếu một trong những neonics, chúng tôi gọi chúng như thế, được áp dụng ở nồng độ cao, chẳng hạn như áp dụng trong đất, vừa đủ để các hợp chất thấm xuyên suốt cây trồng và đi vào phấn hoa, và mật hoa, nơi một con ong có thể tiêu thụ, trong trường hợp này, một liều cao của chất độc thần kinh này làm cho con ong co giật và chết.
그러면 30분도 채 안 되어 구역질이 나고 경련이 일어나며 배에 가스가 차고 설사를 하는 등 전형적인 증상들이 나타나기 시작합니다.
Chỉ trong vòng 30 phút, người đó bắt đầu có những triệu chứng điển hình như buồn nôn, ruột rút, phình bụng và tiêu chảy.
발작 수면은 일반적으로 10세에서 30세 사이에 시작됩니다.
Những cơn ngủ kịch phát thường xuất hiện trong độ tuổi từ 10 đến 30.
예를 들면, 흡연은 심장 발작, 뇌졸중, 만성 기관지염, 폐기종, 여러 가지 암 등을 일으키는, 특히 폐암을 일으키는 주된 요인입니다.
Thí dụ, nó là yếu tố lớn gây ra bệnh đau tim, nghẽn mạch máu não, viêm phế quản kinh niên, khí thũng và nhiều loại ung thư, nhất là ung thư phổi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 경련발작 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved