경영 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 경영 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 경영 trong Tiếng Hàn.

Từ 경영 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Quản lý, quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 경영

Quản lý

noun

관리인은 종들 위에 임명되어 집을 관리하거나 경영하는 사람입니다.
Quản gia là người chăm sóc mọi việc trong nhà và quản lý các gia nhân.

quản lý

verb

이 자본은 경영에 관한 도움도 많이 받아야 합니다.
Còn đòi hỏi sự liên kết nhiều trợ giúp quản lý.

Xem thêm ví dụ

해마다 많은 돈을 벌면서도 만족하지 않는 자본가와 기업 경영자들에 대한 보도를 읽어 본 적이 있지 않습니까?
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
5 구역을 철저히 돌라는 임명에는 이웃에서 사업체를 경영하는 사람들을 방문하는 일도 포함됩니다.
5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42).
설상가상으로, 2002년에 수많은 사람들은 의심스러운 상황에서 부를 축적한 최고 경영자들에 대한 보도에 접하고 허탈감에 빠졌습니다.
Càng tệ hơn nữa là trong năm 2002 hàng triệu người lo lắng vì nghe rằng những ủy viên quản trị trở nên giàu có một cách khả nghi.
과거의 경험으로 볼때 기업들이 지하수 오염을 멈추고, 10살난 아이들에게 일을 더 이상 시키지 않게 된것도 기업 경영자들이 어느 날 아침에 일어나서 그렇게 하는게 옳다고 결정했기 때문이 아니죠.
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
한 사업가는 왜 그리도 많은 기업 경영자들이 모임에 지각하는 경향이 있는지를 설명하면서 이렇게 시인하였습니다. “우리들은 대부분 거만한 사람들입니다.”
Giải thích tại sao nhiều nhân viên cấp cao thường đi họp trễ, một doanh nhân thừa nhận: “Phần lớn chẳng qua là do tự kiêu”.
1992년에는 부유한 서방 세계조차 경기 침체를 겪었으며, 경영 간부들과 일반 근로자들이 실직하였습니다.
Năm 1992, ngay cả các nước Tây phương sung túc cũng đã bị suy thoái về kinh tế, và nhiều người làm chức cao cũng như những người thuộc giới thợ thuyền đã bị mất việc.
“최고 경영자들 가운데서는 지각이 고질적인 문제이다”라고 「USA 투데이」지는 보도합니다.
ĐI TRỄ là tật cố hữu của các nhân viên cấp cao.
최고 경영자들과 과학자들은 신중히 고려하며 인공지능이 미래에 어떻게 변할지를 말했습니다.
Các giám đốc điều hành và nhà khoa học đã cho biết những gì họ nghĩ về cách mà công nghệ AI hoạt động trong tương lai.
우리의 엔지니어들과 디자이너들, 경영인들 그리고 기업가들이 이러한 문제들에 직면할 수 있도록 교육시켜야 하죠.
Chúng là những vấn đề cần chúng ta tìm hiểu và tìm ra giải pháp.
구매합니다. 회사의 사서들은 경영진들의 질문에 대답하는 일을 합니다
Các thủ thư trong công ty sẽ làm những việc như trả lời cho các nhà quản trị,
경영진은 부장들과 과장들과 부서 담당자들—사실상 전 직원—도 견학하도록 보내기를 원하였다.
Những ủy viên này muốn gởi các người quản lý, giám thị, đốc công và tất cả công nhân viên đến viếng thăm chi nhánh.
경영자들은 직원들이 인터넷을 사용하느라 시간을 낭비하는 데 대해 불평합니다.
Ngành kinh doanh than phiền về nạn công nhân phí thời giờ với Internet.
만일 이 직원이 음성적인 거래를 한 적이 있는 것으로 알려져 있었다면 회사 경영진이 그를 도우려 했겠습니까?
Liệu họ có sẵn lòng giúp đỡ anh không nếu anh dính líu đến những việc mờ ám?
수 십년 전의 유명한 사례가 있는데요. 베니티 페어 잡지사의 경영자가 이런 메모를 회람시킨 적이 있습니다.
Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận."
이곳은 원래 왕족의 일족이 소유하고 있었으나, CEO의 아크 바르 알베이커(Akbar Al Baker)에 의한 새로운 경영진에 의해 1997년 4월에 새로 민간 항공사로 시작했다.
Ban đầu hãng thuộc sở hữu của các thành viên của hoàng gia Qatar nhưng tháng 4 năm 1997 thì thay đổi vào tháng 4 năm 1997 bằng một đội ngũ quản lý do Akbar Al Baker lãnh đạo (Tổng giám đốc điều hành).
동 지는 최고 경영자 2700명을 대상으로 한 설문 조사를 인용하면서 “그들은 열 번 중 여섯 번은 모임에 늦게 나온다”라고 덧붙입니다.
Trong mười cuộc họp họ đến trễ hết sáu”, tờ USA Today bình luận, dựa trên cuộc thăm dò 2.700 nhân viên cấp cao.
그는 오클랜드 대학교에서 학사 학위를 받은 뒤 브리검 영 대학교에서 경영학 석사 과정을 시작했다.
Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University.
아시다시피, 아주 많았습니다. 오마하에 있는 "리의 차이나"는 실제로는 한국인들이 경영하지만요. 뭐 그건 또 다른 이야깁니다만- 중국식 부페라고 이름짓고 있습니다.
Bạn biết đấy, có rất nhiều nhà hàng như thế, bao gồm cả Lee's China ở Omaha - thật ra nó thuộc về người chủ Hàn Quốc, nhưng đó là vấn đề khác - và một đống nhà hàng trong số đó tên là China Buffet.
“나의 생각한 것이 반드시 되며 나의 경영한 것이 반드시 이루리라.”—이사야 14:24.
“Chắc thật, sự ta định sẽ xảy đến, điều ta toan sẽ đứng vững” (Ê-SAI 14:24).
우리가 정말 문제를 해결하고자 한다면 그래서 세상을 새로운 시각으로 보려 한다면, 정치에 관한 것이든, 경영에 관한 것이든, 아니면 환경 문제, 일자리 창출까지도 어떻게 그 문제를 재구성하여 모두의 입장을 진실되게 만들 수 있는지 생각해봐야 할 것입니다.
Và nếu ta cố giải quyết vấn đề và quan sát thế giới theo cách khác, dù là quản lý công hay kinh doanh hoặc các vấn đề môi trường, tạo việc làm, ta có thể hình dung những vấn đề đó bằng cách chấp nhận tính đúng đắn của cả 2.
39 이에 이리하여 저들이 정부의 경영을 도맡고 나서는, ᄀ가난한 자와 온유한 자와, 하나님을 따르는 겸손한 자들을 저들의 발 아래 밟으며, 치며, 찢으며, 그들에게 저들의 등을 돌렸느니라.
39 Và như vậy chúng chiếm toàn quyền điều khiển chính quyền, đến đỗi chúng chà đạp dưới chân, đánh đập, hành hạ, và quay lưng làm ngơ anhững người nghèo khó, nhu mì và những tín đồ khiêm nhường của Thượng Đế.
시간: 사업을 직접 경영하게 되면 거의 언제나 회사의 사원으로 일할 때보다 더 많은 시간을 빼앗기게 된다.
Thì giờ: Điều hành một việc kinh doanh của riêng mình thì hầu như luôn luôn đòi hỏi nhiều thì giờ hơn là làm việc cho một công ty.
시작한 지 넉 달이 되었을 때 그녀는 낡은 공책에다 자신이 경영하는 재봉일에 대한 주문 내역, 비용 및 가격 등을 적기 시작했다.
Bốn tháng sau khi bắt đầu, chị bắt đầu viết vào một cuốn sổ tả tơi các đơn đặt hàng, những khoản chi phí và giá cả cho công việc của chị với tư cách là một cô thợ may tự làm chủ.
최근의 국제적 조사 결과에 따르면, 주요 언론사 경영진의 73% 가 아직 남성입니다.
Một khảo sát toàn cầu gần đây cho thấy 73% chức vụ quản lý truyền thông vẫn do đàn ông chiếm giữ.
그 책을 읽었던 그는 저와 함께 무대에 올라 모든 경영 부서 남녀 직원들 앞에서 이런 말을 했어요. "우리는 이런이런 걸 잘하고 있다고 생각했습니다.
Ông đứng trên sân khấu cùng tôi, mời tôi tới trước ban lãnh đạo của ông, gồm cả đàn ông và phụ nữ, rồi ông nói "Tôi đã nghĩ mình giỏi về việc này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 경영 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.