계란 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 계란 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 계란 trong Tiếng Hàn.

Từ 계란 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trứng gà, trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 계란

trứng gà

noun

그것이 히코리 호두건, 계란이건, 유리 조각이던, 나무 가지이던
từ hạt hồ đào và trứng gà, mảnh thuỷ tinh, cành cây.

trứng

noun

스크램블에서 다시 원래 계란 상태로 돌아가고 있는 것입니다.
Đó là quả trứng thì không thể tài nào khuấy được chính nó.

Xem thêm ví dụ

삶은 계란. 내가 미국에 있었 후 일이 몇 달.
Nó xảy ra sau khi tôi đã có mặt tại Mỹ cho một vài tháng.
당시 우리에게 계란은 거의 먹기 힘든 아주 귀한 음식이었어요.
Trứng gà rất hiếm vào thời đó nên chúng tôi rất quý.
오늘날엔, 우리의 독감 백신들은...... ......계란에서 나옵니다. (웃음) 몇 억개의 계란에서 말입니다.
ngày nay, chúng ta có vắc xin cúm là từ... trứng gà (tiếng cười) hàng trăm triệu quả trứng gà
계란 프라이와 프랑스식 빵과 치즈를 맛있게 먹으면서, 우리는 선교인 생활에 대해 더 많은 것을 알게 됩니다.
Trong lúc thưởng thức món trứng chiên, bánh mì Pháp, và phó mát, chúng tôi được biết thêm nhiều điều về cuộc sống giáo sĩ.
또는 유대인의 마초트 중에서 엿기름이나 계란이나 양파가 첨가되지 않은 종류를 사용할 수도 있습니다.
Hoặc có thể dùng bánh mát-xô (matzoth) của người Do Thái, loại không có mạch nha, trứng hay hành.
(주: 험티 덤티--동요집에 나오는 계란 모양 캐릭터) 그래서 아주 조심해야 합니다.
Nên tôi phải rất cẩn thận.
알아차리셨는지 모르겠지만, 실은 스크램블에서 다시 원래 계란 상태로 돌아가고 있는 것입니다.
Bởi vì bạn có thể biết rằng điều gì đang xảy ra Đó là quả trứng thì không thể tài nào khuấy được chính nó.
과거 우리는 요리를 했지만, 지금은 케익 같은 것을 만들 때, 물을 붓거나 계란을 추가하는 것이 고작이죠.
Trước đây, ta thường nấu nướng; giờ ta chỉ cho nước, hoặc một ít trứng nếu như bạn đang làm bánh hoặc gì đó.
조셉 스미스가 몰몬경을 번역할 때 사용했던 돌은 흔히 초콜릿 색을 띠는 계란형의 돌이었다고 알려져 있다.
Viên đá Joseph Smith đã sử dụng trong nỗ lực phiên dịch Sách Mặc Môn thường được gọi là một viên đá màu sô cô la có hình bầu dục.
바이러스는 오직 살아있는 것에서만 큽니다. 그리고 밝혀지길, 독감의 경우, 계란에서 굉장히 잘 되었습니다.
Virút chỉ phát triển ở những cơ thể sống cho nên hoá ra là, đối với cúm trứng gà rất tốt
내가 말하려는 의미하는 것은 이것이다, 나는 합리적인 즐거움을위한 모든있어 등등하지만 그가에 반숙 계란을 던져 때 놈가 스스로 자기 이채하게 생각
Những gì tôi muốn nói là, tôi là tất cả để hưởng hợp lý và vv, nhưng I nghĩ một kẻ làm cho mình dễ thấy khi ông ném trứng luộc mềm quạt điện.
당신은 암탉을 구입, 그리고 계란 일주일의 매일을 낳는, 당신이 말하는, 계란 판매
Bạn mua một con , và đặt một quả trứng mỗi ngày trong tuần, và bạn bán trứng, nói, bảy cho 25 cent.
피자나 파스타를 만들 생각이라면, 아마도 과육이 단단한 계란 모양의 플럼토마토를 쓰는 것이 좋을 것입니다.
Nếu muốn nấu món pizza hay món mì Ý thì tốt nhất bạn nên chọn quả cà mũm mĩm, thịt chắc.
아시다시피, 박테리아는 번식을 빨리 합니다. 요구르트를 만드는 것과 같은 거죠. 그래서 우리는 계란 없이 몇 개의 공장으로 몇 주 만에 세계 전체에 충분히 공급할 수 있는 양의 돼지 독감을 위한 백신을 만들 수 있습니다. 지금의 방식의 비용의 일부로 말입니다.
như bạn đã biết, vi khuẩn sinh sản rất nhanh. nó giống như là làm sữa chua và chúng ta có thể sản xuất đủ vắc xin cúm lợn nguyên gốc cho toàn bộ thế giới chỉ với một vài nhà máy, trong một vài tuần mà không có trứng cho phần nhỏ của chi phí trong phương pháp hiện tại
엿기름이나 양파 혹은 계란과 같은 첨가물을 넣어 만들지 않은 것이라면 통상적인 유대인의 마초트가 이 목적으로 사용될 수 있습니다.
Nếu mua được bánh mát-xô (matzoth) thường mà người Do-thái làm sẵn để bán thì có thể dùng được nếu không có thêm những món như mạch nha, hành hoặc trứng gà.
계란은 12개의 서로 다른 단백질 종류로 구성되어 있고 각각은 서로 다른 온도에 민감합니다.
Trứng được tạo thành từ hàng tá các loại protein khác nhau , mỗi loại đều nhạy cảm với một nhiệt độ khác nhau.
" 그는 거기에 O ́일'계란을 나왔어.
" Ngài đã đến trứng thứ ́o'.
이것은 느리고 성가신 과정이었습니다. 계란에 의존한 것이었죠. 몇 백 만 개의 산 계란이었죠.
là một quá trình chậm chạp, cồng kềnh phụ thuộc vào trứng gà vào hàng triệu trứng gà sống
대부분의 유형들의 경우, 1에서 2도스의 백신을 계란 하나 당 얻을 수 있었습니다.
cho mỗi sợi biến thể virút, bạn có thể có được từ 1 đến 2 liều vắc xin từ một quả trứng
그래서 켐페인을 벌렸어요. -- 저는 이런게 정말 재밌어요. -- 켐페인 이름이 "모든 계란이 문제야" 입니다.
Chúng tôi phát động chiến dịch, nó khá thôi thúc tôi, có tên Mỗi quả trứng đều đáng giá.
이러한 연결 구조는 묽은 계란을 거의 고체로 만들고 질퍽질퍽한 밀가루 반죽에 영향을 줍니다.
Cấu trúc liên kết này làm cho lòng trứng gần như rắn lại, tạo ra chất để làm mềm bột.
" 당신은 계란이나 뭐 드릴까요?
" Sẽ không có một quả trứng hay một cái gì đó?
이것은 그녀가 분만을위한 아주 조용한 것을, 앨리스 이러한 새로운 아이디어되었던 비둘기에게 당신은 계란을 찾고 ́추가의 기회를 준, 나도 알아 잘 충분하며, 그것은 나에게 무슨 상관
Đây là một ý tưởng mới cho Alice, rằng bà hoàn toàn im lặng trong một hoặc hai phút, cho Pigeon cơ hội bổ sung thêm, " Bạn đang tìm kiếm cho trứng, tôi biết RẰNG tốt đủ, và những gì quan trọng với tôi cho dù bạn là một cô bé hay một con rắn? "
고대로부터 소금, 계란 흰자위 및 그 외의 물질을 포도주의 빛깔과 맛을 더 좋게 하거나 뚜렷하게 하기 위해 사용하였으며, 로마인들은 포도주 제조 과정 중 살균제로 황을 사용하기까지 하였다.
Từ thuở xưa, người ta dùng muối, lòng trắng trúng và các chất khác để làm cho rượu được trong hoặc làm nổi màu hoặc mùi vị của rượu, người La-mã dùng ngay đến lưu huỳnh để khử trùng khi làm rượu.
조금 내 계란을 champed.
Tôi champed trứng của tôi cho một chút.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 계란 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.